ÂM DƯƠNG
- Thứ năm - 07/07/2011 14:31
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
( YIN YANG )
+ Mục đích : Phân biệt rõ tính chất, trạng thái, bệnh lý của phần Âm hoặc Dương để dễ chẩn đoán và điều trị.
Loại Hình | ÂM ( YIN) | DƯƠNG ( YANG ) |
Tính chất | Tĩnh, lạnh, mát, nước, tối, ức chế, số chẵn. | Động, nóng, ấm, lửa, sáng , hưng phấn, số lẻ. |
Cơ thể | Trên, trong, trước ( bụng ), tạng, huyết. | Dưới, ngoài, sau ( lưng ), phủ, khí. |
Biểu lý | Biểu | Lý. |
Hư Thực | Hư | Thực |
Ngũ vị | Chua, mặn, đắng. | Cay, ngọt, nhạt |
Ngũ khí | Hàn, thấp | Nhiệt, phong, thử. |
Thuốc | Lạnh, mát, nhẹ, thăng. | Nóng, ấm, nặng, giáng |
Châm cứu | Kinh âm, mạch Nhâm, huyệt phía bên phải, ở bụng, huyệt gây ức chế, kinh có hướng vận hành hướng tâm. | Kinh dương, mạch Đốc, huyệt phía bên trái, ở lưng , huyệt gây hưng phấn, kinh có hướng vận hành ly tâm . |
* Biểu Đồ Phân Biệt ÂM và DƯƠNG Chứng .
( Distinguishing The Patterns Of YIN And YANG )
Loại Hình | ÂM ( YIN ) | DƯƠNG ( YANG ) |
Tinh thần | Mệt mỏi. | Lanh lợi, hoạt bát. |
Sắc da | Tối xạm. | Tươi nhuận. |
Hoạt động | Nặng nề, chậm chạp, thích nằm im, nằm co ro, phát bệnh nhanh. | Nhanh, thích hoạt động, thích nằm thẳng chân tay, phát bệnh chậm . |
Tiếng nói | Nhỏ. | To. |
Hơi thở | Ngắn. | Hơi thở thô. |
Khát | Không khát, thích uống nóng. | Khát, thích uống nước lạnh . |
Da | Mát, lạnh. | Khô, nóng . |
Bụng | Ấn vào dễ chịu. | Ấn vào đau hơn. |
Tiêu | Tiêu lỏng. | Bón. |
Tiểu | Nước tiểu trong, nhiều. | Nước tiểu vàng , đỏ, ít . |
Chất lưỡi | Nhạt, thân lưỡi bệu. | Đỏ thẫm. |
Rêu lưỡi | Trắng, dầy, nhớt. | Vàng khô |
Mạch | Trầm,Trì,Tế, Nhược, Vô lực. | Phù, Hồng, Đại, Huyền, Sác, có lực. |