KHÍ (RỐI LOẠN)
- Thứ sáu - 08/07/2011 09:10
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Loại | Khí Hư | Khí Hư Hạ Hãm | Khí Nghịch | Khí Trệ |
Chứng | Làm việc mau mệt, hơi thở ngắn, tiếng nói nhỏ, mồ hôi tự ra, ăn uống kém. Mạch Nhược, vô lực. | Sa tạng phủ: bao tử sa, xệ, lòi dom, tử cung sa, ruột sa... Mạch Nhược vô lực. | + Phế Khí: Hen suyễn, khó thở, ngực tức. + Tỳ Khí: Muốn ói, ói, nấc cụt. + Can Khí: Hạ sườn đầy tức, thượng vị đau. | Ngực sườn đầy tức, bụng đầy trướng, vùng bụng đau cố định, trung tiện được thì giảm. Mạch Khẩn Sáp. |
Nguyên Nhân | Do Tỳ và Phế khí hư. | Do Tỳ khí quá suy, khí bị dồn xuống. | Do Phế khí, Tỳ khí hoặc Can khí nghịch lên. | Do khí bị uất kết, ứ trệ. |
Điều Trị | Bổ khí, Ích khí | Bổ khí thăng đề. | Giáng khí, Thuận khí. | Hành khí, Lý khí. |
Phương Dược | Tứ Quân Tử Thang [3] | Bổ Trung Ích Khí Thang [1] | Tô Tử Giáng Khí Thang [2] | Việt Cúc Hoàn [4] |
Châm Cứu | Phế du Bq 13), Tỳ du (Bq 20), Túc tam lý (Vi 36), Khí hải (Nh.6), | Bá hội (Đc.20), Chiên trung (Nh.17), Khí hải (Nh.6), Túc tam lý (Vi 36), | Nội quan (Tb.6), Trung quản (Nh.12), Túc tam lý (Vi 36). | Nội quan (Tb.6), Trung quản (Nh.12), Túc tam lý (Vi 36), Công tôn (Ty 4). |
+ Ghi Chú:
[1] Bổ Trung Ích Khí Thang (Tỳ Vị Luận): Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Nhân sâm 8g, Sài hồ 8g, Thăng ma 8g, Trần bì 6g.
[2] Tô Tử Giáng Khí Thang (Hòa Tễ Cục Phương): Bán hạ 12g, Chích thảo 4g, Đương quy 12g, Hậu phác 8g, Nhục quế 4g, Tiền hồ 8g, Tô tử 16g.
[3] Tứ Quân Tử Thang (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Nhân sâm 12g, Phục linh 8g.
[4] Việt Cúc Hoàn (Đan Khê Tâm Pháp): Hương phụ 12g, Lục khúc 12g, Sơn chi tử 8g, Thương truật 12g, Xuyên khung 8g.
KHÍ HƯ VÀ TẠNG PHỦ
- Thường phần KHÍ liên hệ nhiều đến 2 tạng: PHẾ và TỲ.
Loại | Phế Khí Hư | Tỳ Khí Hư |
Chứng | Hơi thở ngắn, mồ hôi tự ra, lúc nóng lúc lạnh hoặc biến chứng ho, dễ cảm, sắc mặt nhạt, lưỡi nhạt, mạch Nhuyễn, Nhược. | Kém ăn, mệt mỏi, tiêu lỏng, sắc mặt vàng úa, lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng, nhớt, mạch Nhuyễn Nhược. |
Điều Trị | Ích khí, Cố biểu | Ích khí, Kiện Tỳ. |
Phương Dược | Bổ Phế Thang [1] Gia giảm | Sâm Linh Bạch Truật Tán Gia Giảm (2). |
Châm Cứu | Phế du (Bq 13), Khí hải (Nh.6), Chiên trung (Nh.17). | Tỳ du (Bq 20), Khí hải (Nh.6), Chiên trung (Nh.17), Túc tam lý (Vi 36). |
+ Ghi Chú:
[1] Bổ Phế Thang (Vĩnh Loại Kiềm Phương): Hoàng kỳ 12g, Ngũ vị tử 6g, Nhân sâm 12g, Tang bạch bì 8g, Thục địa 16g, Tử uyển 8g.
[2] Sâm Linh Bạch Truật Tán (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch biển đậu 8g, Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Hoài sơn 8g, Liên nhục 8g, Nhân sâm 8g, Phục linh 8g, Sa nhân 8g, Ý dĩ nhân 8g.