CÁC PHƯƠNG TÂN LƯƠNG GIẢI BIỂU
- Thứ tư - 09/03/2011 17:49
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
TANG CÚC ẨM
Xuất xứ: “ Ôn bệnh điều biện”
Giải biểu thanh nhiệt
Tuyên thông phế khí
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Tang diệp | 24g | Sơ tán phong nhiệt (quân) |
Cúc hoa(菊花) | 12g | Sơ tán phong nhiệt (quân) |
Hạnh nhân(杏人) | 20g | Chỉ khái, thông phế khí (thần) |
Cát cánh(桔梗) | 12g | Chỉ khái, thông phế khí (thần) |
Bạc hà(薄何) | 6g | Giúp Tang diệp, Cúc hoa (thần) |
Lô căn | 12g | Hạ sốt, sinh tân, Cúc hoa (tá) |
Liêu kiều | 8g | Thanh nhiệt giải độc (tá) |
Cam thảo(甘草) | 8g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Cách dùng: Sác uống, ngày 1 thang chia làm 2 lần
Ứng dụng lâm sàng:
Chữa cảm, cúm và giai đoạn đầu các bệnh truyền nhiễm: có ho, sốt ít, miệng hơi khát, rêu lưỡi trắng, mạch phù sác.
Chữa viêm màng tiếp hợp cấp, dùng bài nầy gia Thảo quyết minh, Hạ khô thảo...
Chữa viêm amiđan cấp, thêm Ngưu bàng tử, Huyền sâm...
NGÂN KIỀU TÁN
Xuất xứ: “ Ôn bệnh điều biện”
Tân lương thấu biểu
Thanh nhiệt giải độc
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Liên kiều | 40g | Thanh nhiệt giải độc (quân) |
K .ngân hoa | 40g | Thanh nhiệt giải độc (quân) |
Bạc hà(薄何) | 24g | Phát tán biểu tà (thần) |
Kinh giới | 16g | Phát tán biểu tà (thần) |
Đậu sị | 20g | Phát tán biểu tà (thần) |
Cát cánh(桔梗) | 24g | Thanh tuyên phế khí, lợi yết hầu (tá) |
N .bàng tử | 24g | Thanh tuyên phế khí, lợi yết hầu (tá) |
S .cam thảo(生甘草) | 20g | Chỉ khái trừ đàm, lợi yết hầu (tá, sứ) |
Trúc diệp | 16g | Thanh nhiệt sinh tân, hạ sốt (tá, sứ) |
Cách dùng: Tán thành bột mịn, lấy 24g sắc với nước Lô văn uống. Bệnh nặng uống 4 lần/ ngày, bệnh nhẹ 3 lần/ ngày. Có thể dùng dạng thuốc thang.
Ứng dụng lâm sàng:
Chữa bệnh truyền nhiễm ở giai đoạn đầu: phát sốt, không có mồ hôi hoặc ra ít mồ hôi, hơi sợ gió, sợ lạnh, đau đầu, miệng khát, ho đau họng, đầu lưỡi vàng trắng hoặc hơi vàng, mạch phù sác.
Chữa amiđan cấp, dị ứng ban chẩn, viêm tuyến
MA HẠNH THẠCH CAM THANG
(麻杏石甘汤)
Xuất xứ: “ Thương hàn luận”
Tuyên tiết uất nhiệt
Thanh phế bình suyễn
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Ma hoàng(麻黄) | 12g | Phát hãn tuyên phế (quân) |
Thạch cao (石膏) | 24g | Thanh tiết phế nhiệt (thần) |
Hạnh nhân(杏人) | 12g | Giáng phế khí, chỉ khái (tá) |
Chích thảo(灸甘草) | 6g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Cách dùng: Sắc chia uống 2 lần/ngày. Có thể nấu thành cao lỏng theo liều lượng thích hợp.
Ứng dụng lâm sàng:
Chữa viêm phế quản cấp, hên phế quản, viêm phổi nhất là viêm phổi sau sởi.
Chữa chứng viêm mũi dị ứng, dị ứng nổi ban.
Chữa viêm phế quản mãn tính dùng bài nầy thêm Bách bộ.
THĂNG MA CÁT CĂN THANG
Xuất xứ: “ Lam thị tiểu nhi phương luận”
- Giải cơ thấu chẩn.
- Thăng phát giải độc
Vị thuốc | Liều lượng | Tinh năng |
Thăng ma | 12g | Giải cơ thanh nhiệt, thấu chẩn |
Cát căn | 16g | Giải cơ thanh nhiệt, thấu chẩn |
Bạch thược(白芍) | 12g | Hòa dinh tiết nhiệt |
Chích thảo | 8g | Điều hòa các vị thuốc |
Cách dùng: Sắc uống 1 thang, chia làm 3 lần trong ngày, uống ấm. Có thể dùng thuốc tán, 1 lần 12g, ngày 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa sởi thời kỳ đầu hoặc sởi nhưng không mọc ban ra ngoài: Ho, sốt, ngạt mũi, chảy mũi nước, chảy nước mắt, mệt, buồn ngủ, thân nhiệt cao dần, ăn kém, rêu lưỡi trắng mỏng, chất lưỡi đỏ, ỉa phân lỏng, mạch phù sác.