THỦY ĐIỆT 水 蛭

Trị vô kinh hoặc đầy bụng và thượng vị do ứ huyết: Dùng Thuỷ điệt với Đào nhân, Tam lăng và Đương qui.

THỦY ĐIỆT    水 蛭

Whimania pigra (Whitman).

Tên thuốc: Hirudo seu Whitmaniae

Tên khoa họcWhimania pigra (Whitman).

Tên thường gọi: Con Đỉa.

 Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Nguyên con đã chế biến.

Tính vị: Vị mặn, đắng, tính ôn và hơi độc

Qui kinh: Vào kinh Can.

Tác dụng: hoạt huyết và giải ứ trệ, tăng kinh nguyệt

Chủ trị:

- Trị vô kinh hoặc đầy bụng và thượng vị do ứ huyết: Dùng Thuỷ điệt với Đào nhân, Tam lăng và Đương qui.

- Trị đau ngực, đau bụng và táo bón do ứ huyết do chấn thương ngoài. Dùng Thuỷ điệt với Khiên ngưu tử và Đại hoàng.

Bào chế: Bắt vào tháng 5,6 hoặc mùa thu, giết chết và phơi nắng, nghiền thành bột hoặc đốt thành than.

Liều dùng: 0,3-0,5g (dạng bột).

Kiêng kỵ: không dùng thuỷ điệt cho thai phụ.