CÁC BÀI THUỐC BÌNH CAN TỨC PHONG (II)
- Thứ tư - 09/03/2011 18:04
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
LINH DƯƠNG CÂU ĐẰNG THANG
Xuất xứ: “Thông tục thương hàn luận”
- Lương can tức phong, tăng dịch thư cân
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Linh dương phiến | 4g | Thanh can, tức phong, trấn kinh (quân) |
Câu đằng | 12g | Bình can tức phong, trấn kinh (quân) |
Tang diệp | 12g | Lương can, tức phong định kinh (thần) |
Xuyên bối mẫu | 12g | Thanh nhiệt hóa đàm (tá) |
Trúc nhự | 12g | Thanh nhiệt hóa đàm (tá) |
Sinh địa(生地) | 16g | Thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm sinh tân |
Cúc hoa(菊花) | 12g | Thanh nhiệt tức phong (thần) |
Bạch thược(白芍) | 12g | Hòa huyết nhu can, thư cân (tá) |
Phục thần(茯神) | 12g | Ninh tâm an thần (tá) |
Cam thảo(甘草) | 4g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Cách dùng: Sắc Linh dương giác trước, ngày 1 thang, chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa chứng sốt cao do giật Can kinh nhiệt thịnh, chất lưỡi đỏ mà khô, tinh thần mê muội, mạch huyền sác.
- Chữa cao huyết áp, hoa mắt, chóng mặt do can dương vượng thêm Ngưu tất, Bạch tất lê.
THIÊN MA CÂU ĐẰNG ẨM
Xuất xứ: “Tạp bệnh chứng trị tân nghĩa”
- Bình can tức phong, thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Thiên ma(天麻) | 12g | Bình can tức phong |
Câu đằng | 20g | Bình can tức phong |
Thạch quyết minh(石决明) | 32g | Bình can tức phong, tiêm dương |
Sơn chi tử | 12g | Thanh nhiệt tả hỏa |
Hoàng cầm | 12g | Thanh nhiệt tả hỏa |
Ngưu tất(牛膝) | 16g | Dẫn huyết hạ hành |
Đổ trọng(杜仲) | 12g | Bổ ích can thận |
Ích mẫu thảo | 16g | Hoạt huyết lợi thủy |
Tang ký sinh | 32g | Bổ ích can thận |
Phục linh(茯苓) | 20g | An thần định trí |
Dạ giao đằng | 20g | Tư âm bổ huyết, an thần |
Cách dùng: Sắc Thạch quyết minh trước, sau đó cho các vị khác vào, chia làm 2 lần uống trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa chứng can dương vượng, can phong nội động gây cao huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, mất ngủ. Nặng thì liệt nữa người do nhũn não, xuất huyết não (bán thân bất toại), chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác.