ĐIỀU TRỊ KINH TÂM BÀO
- Thứ bảy - 28/05/2011 07:56
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Tâm Bào Hư : châm bổ huyệt Trung Xung (Tb.8) vào giờ Hợi [21-23g] (đây là huyệt Tỉnh Mộc, Mộc sinh Hỏa - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).
Tâm Bào Thực : châm tả huyệt Đại Lăng (Tb.7) vào giờ Tuất [19-21g] (đây là huyệt Du Thổ, Hỏa sinh Thổ - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).
KINH CHÍNH
THỰC: Tả : Đại Lăng (Du + Nguyên + h. Tả -Tb.7), Nội Quan (Lạc - Tb.6),
Thiên Tĩnh (Hợp - Ttu.10), Quyết Âm Du (Bq.14), Dũng Tuyền (Th.1), Nhiên Cốc (Th.2)
Phối:
Túc Tam Lý (Vị.36), Lệ Đoài (Vị.45), Âm Đô (Th.19), Hoang Du (Th.16),
HƯ: Bổ : Trung Xung (Tỉnh + h. Bổ - Tb.9), Nội Quan (Lạc - Tb.6)Quyết Âm Du (Bq.14),
Chiên Trung (Nh.17), Thiên Trì (Tb.1), Trung Chử (Ttu.3), Phục Lưu (Th.7)
Phối : Túc Lâm Khấp (Đ.41), Thái Xung (C.3), Giải Khê (Vị.41), Đởm Du (Bq.19), Nhật Nguyệt (Đ), Hoang Du (Th.16)
LẠC NGANG
THỰC : Tả : Nội Quan (Lạc - Tb.6), Bổ: Dương Trì (Nguyên - TTu.4).
HƯ: Bổ : Đại Lăng (Nguyên - Tb.7), Tả : Ngoại Quan (Lạc - Ttu - 5)
LẠC DỌC
THỰC: Tả : Nội Quan (Lạc - Tb.6)
HƯ : Bổ: Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5), Tả : Đại Lăng (Nguyên - Tb.7)
KINH BIỆT
RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ : Châm Phía đối bên bệnh: Trung Xung (Tỉnh - Tb.9), Quan Xung (Tỉnh - Ttu.1).
+ Phía bên bệnh: . Đại Lăng (Du - Tb.7), Trung Chử (Du - Ttu.3)
RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN: Âm Khích (Khích - Tm.6), Khích Môn (Khích - Tb.4), Túc Tam Lý (Vị.36), Trung Xung (Bổ - Tb.9), Thiên Trì (Tb.1), Thiên Dũ (Ttu).16.
KINH CÂN
THỰC : Tả : A Thị huyệt kinh Cân, Bổ : Trung Xung (Tỉnh + h. Bổ - Tb.9)
Phối: Đại Lăng (Du - Tb.7), Gian Sử (Kinh - Tb.5), Uyên Dịch (Đ.22).
HƯ: Bổ : Cứu A Thị huyệt kinh Cân, Trung Xung (Tb.9), Tả: Đại Lăng (D + h. Tả - Tb.7).
Phối: Gian Sử (Tb.5), Uyên Dịch (Đ.22).