ĐIỀU TRỊ KINH TÂM BÀO

Tâm Bào Thực : châm tả huyệt Đại Lăng (Tb.7) vào giờ Tuất [19-21g] (đây là huyệt Du Thổ, Hỏa sinh Thổ - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).

                       Tâm Bào Hư : châm bổ huyệt Trung Xung (Tb.8)  vào giờ Hợi [21-23g] (đây là huyệt Tỉnh Mộc, Mộc sinh Hỏa - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).

             Tâm Bào Thực : châm tả huyệt Đại Lăng (Tb.7) vào giờ Tuất [19-21g] (đây là huyệt Du Thổ, Hỏa sinh Thổ - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).

 

KINH CHÍNH

 

 THỰC:  Tả :  Đại Lăng (Du + Nguyên + h. Tả -Tb.7), Nội Quan (Lạc - Tb.6),

Thiên Tĩnh (Hợp - Ttu.10), Quyết Âm Du (Bq.14), Dũng Tuyền (Th.1), Nhiên Cốc (Th.2)

Phối:

Túc Tam Lý (Vị.36), Lệ Đoài (Vị.45), Âm Đô (Th.19), Hoang Du (Th.16),

 HƯ: Bổ : Trung Xung (Tỉnh + h. Bổ - Tb.9), Nội Quan (Lạc - Tb.6)Quyết Âm Du (Bq.14),

Chiên Trung (Nh.17), Thiên Trì (Tb.1), Trung Chử (Ttu.3), Phục Lưu (Th.7)

Phối : Túc Lâm Khấp (Đ.41), Thái Xung (C.3), Giải Khê (Vị.41), Đởm Du (Bq.19), Nhật Nguyệt (Đ), Hoang Du (Th.16)

 

LẠC NGANG

 

 THỰC : Tả : Nội Quan (Lạc - Tb.6), Bổ: Dương Trì (Nguyên - TTu.4).

 HƯ: Bổ : Đại Lăng (Nguyên - Tb.7), Tả : Ngoại Quan (Lạc - Ttu - 5)

 

LẠC DỌC

 

 THỰC: Tả : Nội Quan (Lạc - Tb.6)

 

 HƯ : Bổ: Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5), Tả : Đại Lăng (Nguyên - Tb.7)

 

KINH BIỆT

 

 RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ : Châm Phía đối bên bệnh: Trung Xung (Tỉnh - Tb.9), Quan Xung (Tỉnh - Ttu.1).

+ Phía bên bệnh: . Đại Lăng (Du - Tb.7), Trung Chử (Du - Ttu.3)

 

 RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN: Âm Khích (Khích - Tm.6), Khích Môn (Khích - Tb.4), Túc Tam Lý (Vị.36), Trung Xung (Bổ - Tb.9), Thiên Trì (Tb.1), Thiên Dũ (Ttu).16.

 

KINH CÂN

 

 THỰC : Tả : A Thị huyệt kinh Cân, Bổ : Trung Xung (Tỉnh + h. Bổ - Tb.9)

Phối:  Đại Lăng (Du - Tb.7), Gian Sử (Kinh - Tb.5), Uyên Dịch (Đ.22).

 HƯ: Bổ : Cứu A Thị huyệt kinh Cân, Trung Xung (Tb.9), Tả: Đại Lăng (D + h. Tả - Tb.7).

Phối: Gian Sử (Tb.5), Uyên Dịch (Đ.22).