TỔNG QUAN
- Thứ bảy - 28/05/2011 14:33
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN (Th)
(THE LEG LESSER YIN, KIDNEYS MERIDIAN - TSOU CHAO INN, MERIDEN DES REINS)
Vượng giờ Dậu (17 - 19g), Hư giờ Tuất (19 - 21g), Suy giờ Mão (5 - 7g).
Nhiều Khí, ít Huyết.
Ấn đau huyệt Kinh Môn (Đ.25) và Thận Du (Bối Du Huyệt.
| Tạng Phủ Liên Hệ | Mối Quan Hệ | Tác Dụng |
T | Bàng Quang | + Biểu - Lý
+ Mẫu tử theo giờ thịnh | . Điều chỉnh rối loạn ở Thận và Bàng Quang (theo nguyên tắc chọn huyệt Trong - Ngoài). . Dùng khi kinh khí của Thận suy. |
H | . Can
. Phế | . Tương Sinh (Thận Thủy sinh Can Mộc). . Tương sinh (Phế Kim sinh Thận Thủy). | . Dùng khi Can quá Hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu’). . Dùng khi Thận quá hư (theo nguyên tắc ‘hư bổ Mẫu’). |
Ậ | .Tâm
. Tỳ | . Tương Khắc (Thận Thủy khắc Tâm Hỏa). . Tương khắc (Tỳ Thổ khắc Thận Thủy). | .Dùng khi Tâm quá Thực (lấy Thận Thủy khắc Tâm Hỏa). . Dùng khi Thận quá Thực (lấy Tỳ Thổ khắc Thận Thủy). |
N | Tâm | Đồng Danh (Túc và Thủ Thiếu Âm). | Điều chỉnh rối loạn ở Thận và Tâm theo nguyên tắc lấy huyệt Đồng Danh hoặc Trên - Dưới. |
| Vị | Tý Ngọ đối xứng | Dùng khi thời khí của Thận suy. |
| Tam Tiêu | Nghịch Khí (Thiếu Âm # Thiếu Dương), giữa Tạng và Phủ | Dùng khi Thận quá Thực (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới : Dương Trì (Ttu.4) +Thái Khê (Th.3). |