TỔNG QUAN

Điều chỉnh rối loạn ở Đởm và Can (theo nguyên tắc phối huyệt Trong - Ngoài).

 KINH TÚC THIẾU DƯƠNG ĐỞM (Đ)

(THE LEG LESSER YANG, GALLBLADDER MERIDIAN - TSOU CHAO YANG, MERIDIEN DE LA VESICULE BILIAIRE)

 

 Vượng giờ Tý (23 - 1g) - Hư giờ Sửu (1 - 3g) - Suy giờ Ngọ (11 - 13g).

 Nhiều Khí, ít Huyết.

 Ấn đau huyệt Nhật Nguyệt (Đ.24), Triếp Cân (Đ.23) và Đởm Du (Bq.19).

 

 

 

Tạng Phủ Liên Hệ

Mối Quan Hệ

Tác Dụng

 

Can

Biểu - Lý

Điều chỉnh rối loạn ở Đởm và Can (theo nguyên tắc phối huyệt Trong - Ngoài).

Đ

Tiểu Trường

 

 

Bàng Quang

+ Tương Sinh (Đởm Mộc sinh Tiểu Trường  Hỏa),

 

 

+ Tương Sinh (Bàng Quang Thủy sinh Đởm Mộc).

+ Phu Thê

. Dùng khi Tiểu Trường qúa Hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ mẫu’).

- Dùng khi Đởm quá thực (theo nguyên tắc ‘Thực tả tử).

. Dùng khi Đởm quá Hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ mẫu’).

. Điều chỉnh Âm Dương của kinh Đởm và Bàng Quang.

Vị

Tương Khắc (Đởm Mộc khắc Vị Thổ)

Dùng khi Vị quá Thực (Theo nguyên tắc ngũ hành tương khắc - lấy Mộc khắc Thổ).

M

Tam Tiêu

+ Đồng Danh (Túc + Thủ Thiếu Dương).

 

 

+ Mẫu tử theo giờ thịnh.

. Điều chỉnh rối loạn ở Đởm và Tam Tiêu (theo nguyên tắc chọn huyệt Đồng Danh hoặc  Trên-Dưới).

. Dùng khi kinh khí của kinh Đởm suy.

 

Tỳ

Tý Ngọ đối xứng

Dùng khi thời khí của kinh Đởm suy.

 

Tâm

Nghịch Khí (Thiếu  Dương # Thiếu Âm).

Dùng khi Đởm qúa Thực (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương  giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc  ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới : Thần Môn (Tm.7) + Khâu Khư (Đ.40).