TRÚC DIỆP 竹 葉

Chủ trị: Tâm phiền, bứt rứt, trẻ nhỏ khóc đêm.

TRÚC DIỆP 竹 葉

Phylostachy nigra (Lodd).

Tên thuốc: Folium Bambusae

Tên khoa họcPhylostachy nigra (Lodd), Munrovar. Henonis (Mitf) Stapf ex Rindle

Tên Việt Nam: Lá Tre.

 Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Lá được thu hái quanh năm, rửa sạch.

Tính vị: Vị ngọt, tính hàn.

Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Vị.

Tác dụng: Thanh Tâm hoả, lợi tiểu.

Chủ trị: Tâm phiền, bứt rứt, trẻ nhỏ khóc đêm.

- Khát do bệnh do sốt gây ra: Dùng Trúc diệp với Thạch cao và Mạch đông trong bài Trúc Diệp Thạch Cao Thang.

- Tâm hỏa biểu hiện như loét miệng hoặc lưỡi; hoặc tâm hỏa chạy xuống Tiểu trường biểu hiện như tiểu vặt: Dùng Trúc diệp với Mộc thông, Sinh địa hoàng trong bài Đạo Xích Tán.

 Liều dùng: 6-15g