ĐIỀU TRỊ KINH CAN

Phối: Âm Cốc (Th.10), Thái Khê (Th.3), Thận Du (Bq.23), Kinh Môn (Đ.25), Đại Đô (Ty.1), Hậu Khê (Ttr.3), Khúc Trì (Đtr.11), Hiệp Cốc (Đtr.4), Hoang Du (Th.16).

             Can Hư : châm bổ huyệt Khúc Tuyền (C.8) vào giờ Dần [3-5g] (đây là huyệt Hợp Thủy, Thủy sinh Mộc - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).

             Can Thực : châm tả huyệt Hành Gian [C.2] vào giờ Sửu [1-3g] (đây là huyệt Vinh Hỏa, Mộc sinh Hỏa - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).

           

                        KINH CHÍNH

 

 THỰC: Tả Hành Gian (Vinh + Tả - C.2), Thái Xung (Du - C.3), Lãi Câu (Lạc - C.5) , Can Du (Bq.18)

Phối: Dương Phụ (Đ.38), Thiếu Phủ (Tm.8),Thương Khâu (Tỳ.5), Tiểu Hải (Ttr.8), Âm Đô (Th.19)

 HƯ:

Bổ : Khúc Tuyền (Hợp + Bổ - C.8), Thái Xung (Du - C.3), Lãi Câu (Lạc - C.5), Can Du (Bq.18), Kỳ Môn (C.14), Hiệp Khê (Đ.43).

Phối: Âm Cốc (Th.10), Thái Khê (Th.3), Thận Du (Bq.23), Kinh Môn (Đ.25), Đại Đô (Ty.1), Hậu Khê (Ttr.3), Khúc Trì (Đtr.11), Hiệp Cốc (Đtr.4), Hoang Du (Th.16).

 

LẠC NGANG

 

 THỰC: Tả : Lãi Câu (Lạc - C.5), Bổ: Khâu Khưu (Nguyên - Đ.40).

 HƯ: Bổ: Thái Xung (Nguyên - C.3), Tả Quang Minh (Lạc - .Đ.35)

 

LẠC DỌC

 THỰC: Tả Lãi Câu (Lạc - C.5).

HƯ: Bổ: Quang Minh (Lạc - Đ.35), Tả :  Thái Xung (Nguyên - C.3).

 

KINH BIỆT

 

 RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ :

+ Phía đối bên bệnh: Đại Đôn (Tỉnh- C.1), Túc Khiếu Âm (Tỉnh - Đ.44),

+ Phía bên bệnh: Thái Xung (Du - C.3), Túc Lâm Khấp (Du - Đ.41)

 

 RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN:

 

Âm Khích (Khích -Tm).6, Trung Đô (Khích - C.6), Túc Tam Lý (Vị.36), Khúc Tuyền (Bổ - C.8)

Lãi Câu (Lạc - C.5).

 

KINH CÂN

 THỰC: Tả A thị huyệt kinh Cân, Bổ: Khúc Tuyền (Hợp + Bổ - C.8), Đại Đôn (Tỉnh - C.1)

Phối : Thái Xung (Du - C.3),  Trung Phong (Kinh - C.4), Khúc Cốt (Nh.2).

 HƯ: Bổ : Cứu A thị huyệt kinh Cân. . Đại Đôn (Tỉnh - C.1), Tả Hành Gian (Vinh + h. Tả  - C.2)

Phối :  Thái Xung (Du - C.3), Trung Phong (Kinh - C.4), Khúc Cốt (Nh.2)