17:47 ICT Thứ ba, 17/06/2025

Danh mục nội dung

Liên hệ

Trang nhất » Tin Tức » Huyệt 12 đường kinh & Nhâm Đốc mạch » KINH DƯƠNG » Túc Thái Dương Bàng Quang Kinh

Liên hệ

ĐIỀU TRỊ KINH BÀNG QUANG

Thứ tư - 01/06/2011 14:41
Ôn Thận, cố phao. Dùng huyệt Bàng Quang Du + Mộ Huyệt (Trung Cực - Nh.3) và Du huyệt của Thận (Thận Du - Bq.23). Thường dùng phép cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).

           Bàng Quang Hư :

            . Châm bổ huyệt Chí Âm (Bq.67) vào giờ Dậu [17-19g] (đây là huyệt Tỉnh Kim, Kim sinh Thủy - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).

           . Ôn Thận, cố phao. Dùng huyệt Bàng Quang Du + Mộ Huyệt (Trung Cực - Nh.3) và Du huyệt của Thận (Thận Du - Bq.23). Thường dùng phép cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).

 

            Bàng Quang Thực (Nhiệt) :

. Châm tả huyệt Thúc Cốt - Bq.65 (đây là huyệt Du Mộc, Thủy sinh Mộc - Thực tả tử).

(Châm Cứu Đại Thành).

Thanh lợi thấp nhiệt. Dùng Mộ Huyệt của Bàng Quang và huyệt ở mạch Nhâm làm chính. Dùng phép tả, không cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).

              KINH CHÍNH

 

THỰC: Tả : Thúc Cốt (Du + h.Tả - Bq.65), Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Phi Dương (Lạc - Bq.58), Bàng Quang Du (Bq.26).

Phối : Tiểu Hải (Ttr.8), Túc Lâm Khấp (Đ.41), Thiên Tỉnh (Ttu.10), Xích Trạch (P.5)

 

HƯ : Bổ : Chí Âm (Tỉnh + huyệt Bổ - Bq.67)Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Phi Dương (Lạc - Bq.58), Trung Cực (Nh.3,), Hậu Khê (Ttr.3), Bàng Quang Du (Bq.26),

Phối: Thương Dương (Đtr.1), Thiên Xu (Vị.25), Đại Trường Du (Bq.25), Đại Hách (Th.12), Trung Chử (Ttu.3), Thái Uyên (P.5)

 

LẠC NGANG

 

THỰC: Tả : Phi Dương (Lạc - Bq.58), Bổ : Thái Khê (Nguyên - Th.3)

HƯ: Bổ: Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Tả: Đại Chung (Lạc - Th.4)

LẠC DỌC

THỰC: Tả : Phi Dương (Lạc - Bq.58),

HƯ : Bổ : Đại Chung (Lạc - Th.4.), Tả: Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64)

 

KINH BIỆT

RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ:

Châm: Phía đối bên bệnh : Chí Âm (Bq.67), Dũng Tuyền (Th.1).

+ Phía bên bệnh: Thúc Cốt (Bq.65), Thái Khê (Th.3).

 

 

RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN

 

Âm Khích (Tm.6), Kim Môn (Bq.63), Túc Tam Lý (Vị.36), Chí Âm (h. Bổ - Bq.67), Thiên Trụ (Bq.10)

 

KINH CÂN

 

THỰC: Tả : A thị huyệt kinh Cân, Bổ: Chí Âm (huyệt Bổ -Bq.67), Phối: Thúc Cốt (Bq.65), Uỷ  Trung (Bq.40), Tứ Bạch (Vị.2),

HƯ: Bổ: Cứu A thị huyệt kinh Cân, Chí Âm (Bq.67), Tả : Thúc Cốt (Bq.65)

Phối: Uỷ  Trung (Bq.40), Tứ Bạch (Vị.2).

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Đăng nhập thành viên

Thăm dò ý kiến

Cách tổ chức thông tin trên theo bạn là?

Rất thân thiện

Rất đẹp

Hợp lý

Khó sử dụng

Logo Tuệ Tĩnh Đường Liên Hoa
Logo Cơm Chay Dưỡng Sinh Liên Hoa
Các món ăn Liên Hoa quán