BIỂU ĐỒ TÓM TẮT HUYỆT HỘI CỦA 12 ĐƯỜNG KINH MẠCH

 

14 Đường

Kinh Mạch Khác Hợp Với Nó

Nó Hợp Với Kinh Mạch Khác

Kinh Mạch

Kinh Mạch

 

Huyệt

 

Kinh Mạch

 

Huyệt

 

Phế

Tỳ

Trung Phủ

 

 

Đại Trường

.Tiểu Trường

. Bàng Quang

. Vị

. Dương Duy

. Dương Kiều

.Tý Nhu

. Tý Nhu

. Nghênh Hương

. Tý Nhu

. Kiên Ngung + Cự Cốt

. Vị

.Vị, Dương Kiều

. Tiểu Trường

. Tam Tiêu, Đởm

. Đốc, Vị

. Đởm, Vị, Dương Duy

. Nhâm, Đốc, Vi, 6 kinh Dương

. Thượng Cự Hư

. Địa Thương

. Bỉnh Phong

. Bỉnh Phong

. Bá Hội + Nhân Trung

Dương Bạch + Thừa Tương

. Đại Chùy

Vị

. Đại Trường

. Đởm

. Tiểu Trường

. Dương Duy + Đởm

. Dương Kiều

. Dương Kiều + Đại trường.

. Dương Kiều + Nhâm

.Thượng Cự Hư

. Nhân Nghênh

. Hạ Cự Hư

. Đầu Duy

. Cự Liêu

. Địa Thương

. Thừa Khấp

. Đại Trường

. Bàng Quang + Tiểu Trường + Âm Kiều, Dương Kiều.

. Đởm

. Đởm+ Tam Tiêu

. Đởm + Dương Duy.

. Đởm + Dương Duy + Tam Tiêu

. Đốc + Đại Trường.

. Đốc + Nhâm.

. Đốc + 6 Kinh Dương .

. Nhâm + Đại Trường + Đốc.

. Nhâm + Tam Tiêu + Tiểu Trường.

. Nhâm + Tiểu Trường.

. Nghênh Hương

. Tình Minh

. Huyền Ly

. Hàm Yến + Huyền Lư.

. Dương Bạch.

. Kiên Tỉnh.

. Nhân Trung.

. Ngân Giao.

. Bá Hội + Đại Chùy.

. Thừa Tương.

Trung Quản.

. Thượng Quản.

Tỳ

. Can

. Can + Thận.

. Can + Âm Duy.

. Âm Duy.

.Xung Môn.

. Tam Âm Giao.

. Phủ Xá.

. Đại Hoành + Phúc Ai.

. Đởm.

. Phế.

. Can + Âm Duy.

. Nhâm.

.Nhâm + Can + Thận.

. Nhâm + Tam Tiêu + Thận + Tiểu Trường.

. Nhật Nguyệt.

. Trung Phủ.

. Kỳ Môn.

. Hạ Quản.

. Quan Nguyên.

 

. Đản Trung.

 

 

Tâm

Không có giao hội với các kinh mạch khác .

Tiểu Truờng

. Đại Trường + Đởm + Tam Tiêu.

. Tam Tiêu.

. Tam Tiêu + Đởm.

Dương Duy + Dương Kiều

. Bỉnh Phong.

. Quyền Liêu.

. Thính Cung.

. Nhu Du.

. Bàng Quang.

. Bàng Quang + Đởm + Tam Tiêu.

. Bàng Quang + Dương Kiều + Âm Kiều.

. Đại trường + Bàng Quang + Dương Duy.

. Đởm + Tam Tiêu.

. Tam Tiêu + Đởm.

. Vị

. Đốc + 6 kinh dương.

. Nhâm + Tam Tiêu + Thận + Tỳ.

. Nhâm + Vị.

. Nhâm + Vị + Tam Tiêu.

. Phụ Phân

. Đại Trử.

. Tình Minh.

. Tý Nhu

. Đồng Tử Liêu.

. Hòa Liêu + Giác Tôn.

. Hạ Cự Hư.

. Đại Chùy + Bá Hội.

. Đản Trung.

. Thượng Quản.

. Đản Trung.

Bàng Quang

. Đởm.

. Đởm + Tam Tiêu + Tiểu Trường.

. Tiểu Trường. . Đốc.

. Dương Duy.

. Dương Kiẻu.

. Trung Liêu.

. Đại Trử.

. Phụ Phân.

. Phong Môn.

. Kim Môn.

. Bộc Tham + Phụ Dương + Thân Mạch.

. Đại Trường + Tiểu Trường + Dương Duy.

. Đởm.

. Đởm + Tam Tiêu.

. Đởm + Dương Duy.

.Đốc.

. Đốc + Dương Duy.

. Đốc + 6 kinh Dương.

. Tý Nhu.

 Khúc Cốt + Suất Cốc + Thiên Xung + Phù Bạch + Hoàn Cốt + Trấp Cân + Hoàn Khiêu.

. Khiếu Âm.

. Lâm Khấp.

. Đại Chùy + Thần Đình.

. Phong Phủ.

. Bá Hội + Đại Chùy.

Thận

. Âm Duy.

. Âm Kiều.

. Xung.

. Trúc Tân.

. Giao Tín.

. Âm Đô, Đại Hách, Hoang Du, Hoành Cốt, Khí Huyệt, Thạch Quan, Thông Cốc, Thương Khúc, Trung Chú, Tứ Mãn, U Môn.

. Can + Tỳ.

. Đốc + Đởm.

. Nhâm + Can + Tỳ.

. Nhâm + Tam Tiêu + Thận + Tiểu Trường + Tỳ.

. Nhâm + Xung.

. Tam Âm Giao.

. Trường Cường.

. Quan Nguyên + Trung Cực.

. Đản Trung.

. Âm Giao.

 

 

Tâm Bào

Đởm, Can, Tam Tiêu.

Thiên Trì.

 

 

Tam Tiêu

.Đởm

. Đởm + Tiểu Trường.

. Đởm + Dương Duy.

.Dương Kiều.

. Ế Phong.

. Giác Tôn, Hòa Liêu.

. Thiên Liêu.

. Nhu Hội.

. Bàng Quang + Đởm + Tiểu Trường.

. Đởm + Bàng Quang.

. Đởm + Dương Duy.

. Đởm + Đại Trường.

. Đởm + Vị.

. Đởm + Vị + Dương Duy.

. Tiểu Trường + Đại Trường + Đởm.

.Tiểu Trường + Đởm.

. Đốc + 6 Kinh Dương .

. Nhâm + Tiểu Trường + Tỳ + Thận.

. Nhâm + Vị + Tiểu Trường.

. Đại Trữ.

. Khiếu Âm.

. Phong Trì.

. Thượng Quan.

Hàm Yến, Huyền Lư, Huyền Ly.

. Kiên Tỉnh.

. Bỉnh Phong.

. Quyền Liêu, Thính Cung.

. Đại Chùy, Bá Hội.

. Đản Trung.

. Trung Quản.

Đởm

. Bàng Quang.

.Tam Tiêu + Đại Trường.

. Tam Tiêu + Tiểu Trường.

. Tam Tiêu + Vị

Khúc Tân, Phù Bạch, Suất Cốc, Thiên Xung.

. Hàm Yến.

. Đồng Tử Liêu, Thượng Quan.

. Huyền Lư, Huyền Ly.

. Bàng Quang.

. Bàng Quang + Can.

. Bàng Quang + Dương Duy.

. Bàng Quang + Tam Tiêu.

. Bàng Quang + Tam Tiêu + Tiểu Trường.

. Dương Duy.

. Dương Duy + Tam Tiêu.

. Dương Duy + Vị + Đại Trường.

. Dương Kiều.

. Đới.

. Tam Tiêu + Vị + Dương Duy.

. Tiểu Trường + Đại Trường + Tam Tiêu.

Tiểu Trường + Tam Tiêu.

. Tỳ + Dương Duy.

. Vị.

 

. Vị + Dương Duy.

. Hoàn Cốt, Trấp Cân, Hoàn Khiêu.

. Trung Liêu.

. Lâm Khấp.

. Khiếu Âm.

Đại Trữ.

. Bản Thần, Chính Dinh, Dương Giao, Mục Song, Não Không, Thùa Linh.

. Phong Trì.

. Dương Bạch.

. Cư Liêu.

. Duy Đạo, Đới Mạch, Ngũ Khu.

. Kiên Tỉnh.

. Bỉnh Phong.

. Thính Cung.

. Nhật Nguyệt.

. Hạ Quản + Nhân Nghênh.

. Đầu Duy.

Can

. Đởm.

. Tỳ + Âm Duy.

. Chương Môn.

. Kỳ Môn.

. Bàng Quang + Đởm.

. Tâm Bào + Đởm + Tam Tiêu.

. Nhâm.

. Nhâm + Tỳ + Thận.

. Thận + Tỳ.

. Tỳ + Âm Duy.

. Tỳ + Thận.

. Trung Liêu.

 

. Thiên Trì.

 

. Khúc Cốt.

. Quan Nguyên, Trung Cực.

. Tam Âm Giao.

. Phủ Xá.

. Tam Âm Giao.

Đốc

. Bàng Quang.

.Bàng Quang + Dương Duy.

.Dương Duy.

. Nhâm + Vị.

. 6 Kinh Dương.

. Thận + Đởm.

. Vị + Đại Trường.

. Đào Đạo, Não Hộ, Thần Đình.

. Phong Phủ.

. Á Môn.

. Ngân Giao.

. Đại Chùy, Bá Hội.

. Trường Cường.

. Nhân Trung.

 

 

Nhâm

. Can

. Can + Tỳ + Thận.

. Đốc.

. Tỳ.

. Vị + Tam Tiêu + Tiểu Trường.

. Vị + Tiểu Trường.

. Tam Tiêu + Tiểu Trường + Tỳ + Thận.

. Âm Duy.

. Vị + Đại Trường + Đốc.

. Khúc Cốt.

. Quan Nguyên + Trung Cực.

. Hội Âm.

. Hạ Quản.

. Trung Quản.

. Thượng Quản.

. Đản Trung.

. Liêm Tuyền, Thiên Đột.

. Thừa Tương.

. Đốc + Vị.

. Vị + Dương Kiều.

. Ngân Giao.

. Thừa Khấp.