ĐIỀU TRỊ KINH TAM TIÊU

Chấn phấn Tam Tiêu : dùng huyệt Du (Tam Tiêu Du - Bq.22) + Mộ (Âm Giao - Nh.7) + huyệp Hợp ở dưới của Tam Tiêu (Hạ Cự Hư - Vi.39, Thượng Cự Hư - Vi.37).

             Tam Tiêu Hư :

            . Châm bổ huyệt Trung Chử (Ttu.3) vào giờ Tý [23-1g] (đây là huyệt Du Mộc, Mộc sinh Hỏa - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).

            . Chấn phấn Tam Tiêu : dùng huyệt Du (Tam Tiêu Du - Bq.22) + Mộ  (Âm Giao - Nh.7) + huyệp Hợp ở dưới của Tam Tiêu (Hạ Cự Hư - Vi.39, Thượng Cự Hư - Vi.37). châm bổ, có thể dùng phép cứu  (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).

             Tam Tiêu Thực :

            . Châm tả huyệt Thiên Tỉnh (Ttu.10) vào giờ Hợi [21-23g] (đây là huyệt Hợp Thổ, Hỏa sinh Thổ - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).

            . Thanh lợi thấp nhiệt : dùng huyệt Mộ của kinh Tam Tiêu (Âm Giao (Nh.7) + Thạch Môn - Nh.5) + huyệt Hợp ở dưới của Tam Tiêu (Hạ Cự Hư - Thượng Cự Hư - Vi.37) làm chính. Châm tả, không cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).

 

 THỰC

Tả : Thiên Tĩnh (Hợp + h.Tả - Ttu.10), Dương Trì (Nguyên - Ttu.4), Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5), Tam Tiêu Du (Bq.22), Đại Lăng (Tb.5)

Phối :

Túc Tam Lý (Vị.36), Đại Cự (Vị.27), Thương Khâu (Ty.5)

 

 HƯ :

Bổ : Trung Chử (Du + huyệt Bổ - Ttu.3), Dương Trì (Nguyên - Ttu.3), Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5), Chiên Trung (Nh.17), Trung Quản (Nh.12), Thạch Môn (Nh.5).

Phối : Trung Xung (Tb.9), Túc Lâm Khấp (Đ.41), Đại Đôn (C.1), Đại Đô (Ty.2), Đởm Du (Bq.19), Nhật Nguyệt (Đ.24), Phục Lưu (Th.7).

 

 

LẠC NGANG

 

 THỰC : Tả: Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5), Bổ: Đại Lăng (Nguyên - Tb.7).

 HƯ : Bổ : Dương Trì (Nguyên - Ttu.5), Tả: Nội Quan (Lạc - Tb.6).

 

LẠC DỌC

 

 THỰC : Tả : Ngoại Quan (Lạc - Ttu.5)

 HƯ : Bổ : Nội Quan (Lạc - Tb.6), Tả : Dương Trì (Nguyên - Ttu.5)

 

KINH BIỆT

 

 RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ :

Châm :Phía đối bên bệnh: Quan Xung (Tỉnh - Ttu.1), Trung Xung (Tỉnh - Tb.9)

+ Phía bên bệnh : Trung Chử (Du - Ttu.3, Đại Lăng (Du - Tb.7)

 

 RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN : Âm Khích (Khích - Tm.6), Hội Tông (Khích - Ttu.7), Túc Tam Lý (Vị.36), Trung Chử (Du + huyệt Bổ - Ttu.3), Giác Tôn (Ttu.20), Thiên Dũ (Ttu.16)

 

KINH CÂN

 

 THỰC : Tả : A Thị huyệt kinh Cân, Bổ: Trung Chử (Du + huyệt Bổ - Ttu.3)

Phối: Quan Xung (Tỉnh - Ttu.1), Thiên Tĩnh (Ttu.10), Bản Thần (Đ.13)

 HƯ: Bổ: Cứu A Thị huyệt kinh Cân, Quan Xung (Tỉnh - Ttu.1) Tả : Thiên Tỉnh (Hợp + huyệt Tả - Ttu.10).

Phối : Trung Chử (Du - Ttu.3), Bản Thần (Đ.13).