LINH DƯƠNG CÂU ĐẰNG THANG
Xuất xứ: “Thông tục thương hàn luận”
- Lương can tức phong, tăng dịch thư cân
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Linh dương phiến | 4g | Thanh can, tức phong, trấn kinh (quân) |
Câu đằng | 12g | Bình can tức phong, trấn kinh (quân) |
Tang diệp | 12g | Lương can, tức phong định kinh (thần) |
Xuyên bối mẫu | 12g | Thanh nhiệt hóa đàm (tá) |
Trúc nhự | 12g | Thanh nhiệt hóa đàm (tá) |
Sinh địa(生地) | 16g | Thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm sinh tân |
Cúc hoa(菊花) | 12g | Thanh nhiệt tức phong (thần) |
Bạch thược(白芍) | 12g | Hòa huyết nhu can, thư cân (tá) |
Phục thần(茯神) | 12g | Ninh tâm an thần (tá) |
Cam thảo(甘草) | 4g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Cách dùng: Sắc Linh dương giác trước, ngày 1 thang, chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa chứng sốt cao do giật Can kinh nhiệt thịnh, chất lưỡi đỏ mà khô, tinh thần mê muội, mạch huyền sác.
- Chữa cao huyết áp, hoa mắt, chóng mặt do can dương vượng thêm Ngưu tất, Bạch tất lê.
THIÊN MA CÂU ĐẰNG ẨM
Xuất xứ: “Tạp bệnh chứng trị tân nghĩa”
- Bình can tức phong, thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Thiên ma(天麻) | 12g | Bình can tức phong |
Câu đằng | 20g | Bình can tức phong |
Thạch quyết minh(石决明) | 32g | Bình can tức phong, tiêm dương |
Sơn chi tử | 12g | Thanh nhiệt tả hỏa |
Hoàng cầm | 12g | Thanh nhiệt tả hỏa |
Ngưu tất(牛膝) | 16g | Dẫn huyết hạ hành |
Đổ trọng(杜仲) | 12g | Bổ ích can thận |
Ích mẫu thảo | 16g | Hoạt huyết lợi thủy |
Tang ký sinh | 32g | Bổ ích can thận |
Phục linh(茯苓) | 20g | An thần định trí |
Dạ giao đằng | 20g | Tư âm bổ huyết, an thần |
Cách dùng: Sắc Thạch quyết minh trước, sau đó cho các vị khác vào, chia làm 2 lần uống trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa chứng can dương vượng, can phong nội động gây cao huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, mất ngủ. Nặng thì liệt nữa người do nhũn não, xuất huyết não (bán thân bất toại), chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn