1.HUYẾT HẢI SP-10 Sea of Blood XUEHAI (xuè hǎi) 血海
- VỊ TRÍ: GẤP GỐI, TỪ CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG BÁNH CHÈ ĐO LÊN MỘT THỐN, ĐO VÀO TRONG 2 THỐN, HUYỆT NẰM TRONG CHỖ LÕM TRÊN CƠ RỘNG GIỮA
2.ĐỘC TỴ ST-35 Calf’s Nose DUBI (dú bí) 犊鼻
- VỊ TRÍ: GẤP GỐI, HUYỆT Ở CHỖ LÕM DƯỚI NGOÀI XƯƠNG BÁNH CHÈ, CẠNH DÂY CHẰNG BÁNH CHÈ
3.TÚC TAM LÝ ST-36 Leg Three Miles ZUSANLI (zú sān-lǐ) 足三里
- VỊ TRÍ: TỪ HUYỆT ĐỘC TỴ ĐO XUỐNG 3 THỐN, CÁCH MÀO CHÀY MỘT KHOÁT NGÓN TAY, HUYỆT NẰM TRÊN CƠ CHÀY TRƯỚC
4.THÁI XUNG LIV-3 Great Rushing TAICHONG (tài chōng) 太冲
- VỊ TRÍ: TỪ ĐỈNH KẼ NGÓN CHÂN 1-2 ĐO LÊN 2 THỐN, HUYỆT NẰM GIỮA XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN CHÂN 1- 2, GẦN KHỚP ĐỐT BÀN NGÓN CHÂN 1-2 TRÊN MU BÀN CHÂN
5.NỘI ĐÌNH ST-44 Inner Court NEITING (nèi tíng) 内庭
- VỊ TRÍ: TỪ ĐỈNH KẼ NGÓN CHÂN 2-3 ĐO LÊN 0,5 THỐN
6.BÁT PHONG
- VỊ TRÍ: ĐỈNH 8 KẼ NGÓN CHÂN PHÍA MU BÀN CHÂN
7.THÁI KHÊ KID-3 Supreme Stream TAIXI (tài xī) 太溪
- VỊ TRÍ: HUYỆT Ở CHÍNH GIỮA CHỖ LÕM PHÍA SAU MẮT CÁ TRONG CHÂN, TRÊN ĐƯỜNG THẲNG NỐI TỪ ĐỈNH CAO NHẤT CỦA MẮT CÁ TRONG CHÂN ĐẾN GÂN GÓT
8.TAM ÂM GIAO SP-6 Three Yin Intersection SANYINJIAO (sān-yīn jiāo) 三阴交
- VỊ TRÍ: TỪ ĐỈNH CAO NHẤT CỦA MẮT CÁ TRONG CHÂN ĐO LÊN 3 THỐN, HUYỆT Ở SÁT BỜ SAU TRONG XƯƠNG CHÀY
9.ỦY TRUNG (BL-40) Middle of the Crook WEIZHONG (wěi zhōng) 委中
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA NẾP LẰN TRÁM KHOE CHÍNH GIỮA GÂN CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI VÀ GÂN CƠ BÁN GÂN
10.THỪA PHÙ (BL-36) Hold and Support CHENGFU (chéng fú) 承扶
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA NẾP LẰN MÔNG TRÊN ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG QUA HUYỆT ỦY TRUNG
11.THỪA SƠN BL-57 Supporting Mountain CHENGSHAN (chéng shān) 承山
- VỊ TRÍ: TỪ HUYỆT ỦY TRUNG ĐO XUỐNG 8 THỐN, HUYỆT NẰM TRONG CHỖ LÕM NƠI HỢP LẠI CỦA HAI ĐẦU CƠ SINH ĐÔI
12.HOÀN KHIÊU G.B.-30 Jumping Circle HUANTIAO (huán tiào) 环跳
- VỊ TRÍ: HUYỆT NẰM Ở VỊ TRÍ 1/3 NGOÀI VÀ 1/3 TRONG ĐƯỜNG NỐI TỪ MẤU CHUYỂN LỚN XƯƠNG ĐÙI ĐẾN KHE XƯƠNG CÙNG