KINH THỦ QUYẾT ÂM TÂM BÀO (Tb)
(THE ARM ABSOLUTE YIN, CIRCULATION SEX MERIDIAN - CHEOU TSIUE INN, MERIDIEN DU MAITRE COEUR)
Vượng giờ Tuất (19-21g), Hư giờ Hợi (21-23g), Suy giờ Thìn (7-9g).
Nhiều Huyết, ít Khí.
Ấn đau huyệt Đản Trung (Nh.17), Quyết Âm Du (BQ. 14).
T | Tạng Phủ Liên Hệ | Mối Quan Hệ | Tác Dụng |
 | Tam Tiêu | Biểu - Lý | Điều chỉnh rối loạn ở Tâm Bào và Tam Tiêu (theo nguyên tắc Trong - Ngoài). |
M | .Tỳ
. Can | .Tương Sinh (Tâm Bào Hỏa sinh Tỳ Thổ). . Tương sinh (Can Mộc sinh Tâm Bào Hỏa). | Dùng khi Tỳ quá Hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu’). . Dùng khi Tâm Bào quá hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu’). |
B | Phế | Tương Khắc Tâm Bào Hỏa khắc Phế Kim) | Dùng khi Phế quá Thực (lấy Hỏa khắc Kim). |
À | Can | Đồng Danh (Thủ + Túc Quyết Âm) | Điều chỉnh rối loạn ở Tâm Bào và Can theo nguyên tắc đồng danh hoặc trên dưới. |
O | Đại Trường | Tý Ngọ đối xứng | Dùng khi thời khí của kinh Tâm Bào suy. |
| Thận | Mẫu tử theo giờ thịnh | Dùng khi kinh khí của Thận suy. |
| Vị | Nghịch Khí (Quyết Âm # Dương Minh) giữa Tạng và Phủ | Dùng khi Tâm Bào qúa thịnh (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới : Đại Lăng (Tb.7) + Xung Dương (Vi.42). |
Những tin cũ hơn