KINH TÚC THÁI ÂM TỲ (Ty.)
(THE LEG GREATER YIN, SPLEEN MERIDIAN - TSOU TAE INN, MERIDIEN DE LA RATE)
+ Vượng giờ T (9 - 11 g). Hư giờ Ngọ (11 - 13g). Suy giờ Hợi (21 - 23g).
+ Nhiều Khí, ít huyết.
+ Ấn đau huyệt Chương Môn (C.13) và Tỳ Du (Bq.20 - Bối Du Huyệt).
| Tạng Phủ Liên Hệ | Mối Quan Hệ | Tác Dụng |
| Vị | + Biểu - Lý
+ Mẫu tử theo giờ thịnh. | . Điều chỉnh rối loạn ở Tỳ và Vị theo nguyên tắc phối huyệt Trong - Ngoài (Biểu Lý), Âm - Dương. . Dùng khi kinh khí của Tỳ suy. |
T | Phế
Tâm | . Tương Sinh (Tỳ Thổ sinh Phế Kim).
. Tương Sinh (Tâm Hỏa sinh Tỳ Thổ) | . Dùng khi Phế quá Hư theo nguyên tắc ‘Hư Bổ Mẫu’. . Dùng khi Tỳ Thực, theo nguyên tắc ‘Thực tả Tử’. . Dùng khi Tỳ quá Hư theo nguyên tắc ‘Hư Bổ Mẫu’. |
Ỳ | Thận | Tương Khắc (Tỳ Thổ khắc Thận Thủy) | Dùng khi Thận Thực, lấy Thổ khắc Thủy. |
| Phế | Đồng Danh (Túc + Thủ Thái Âm ) | Dùng khi Tỳ và Phế có rối loạn theo nguyên tắc phối hợp huyệt Đồng Danh hoặc Trên - Dưới |
| Can | Phu Thê | . Điều hòa Âm Dương giữa Tỳ và Can. |
| Tam Tiêu | Tý Ngọ đối xứng | Dùng khi thời khí của Tỳ suy. |
| Tiểu Trường | Nghịch Khí (Thái Âm # Thái Dương) giữa Tạng và Phủ. | Dùng khi Tỳ quá Thực (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới. |
Những tin cũ hơn