Loại | Huyết Hư | Huyết Nhiệt | Huyết Ứ | Xuất Huyết |
Chứng | Chóng mặt, tai ù, mắt hoa, hồi hộp, mất ngủ, tay chân tê dại, môi nhạt, mạch Trầm Tế hoặc Tế Sác. | Bứt rứt, vật vã, cơ thể nóng, mê sảng, sốt về chiều và đêm, mồ hôi trộm, có hôi chứng xuất huyết, chảy máu cam,ho ói ra máu, tiêu tiểu có máu, kinh nguyệt ra sớm hoặc kéo dài, chất lưỡi đỏ sẫm, mạch Trầm Sắc hoặc Tế Sác. | Sưng đau tại chỗ, đau như kim đâm, ấn vào đau hơn, chỗ huyết ứ mầu đỏ tím, xuất huyết ngoài da hoặc trong tạng phủ, có khối u, ấn đau, môi lưỡi tím hoặc có điểm ứ huyết, mạch Khẩn hoặc Sáp. | + Do Nhiệt: Xuất huyết kèm theo sốt, bứt rứt, môi lưỡi đỏ, mạch Tế Sác. + Do Tỳ Hư: Xuất huyết kéo dài, sắc mặt tái nhạt, mệt mỏi, ăn kém, chất lưỡi nhạt, mạch Tế vô lực. + Do Ứ Huyết: Máu xuất ra có cục và đau, chất lưỡi tím bầm, mạch Sáp. |
Điều Trị | Bổ huyết, Dưỡng huyết. | Thanh nhiệt, Lương huyết. | Hoạt huyết, Khứ ứ. | Chỉ huyết, Sinh tân. |
Phương Dược | . Đương Quy Bổ Huyết Thang [1] .Tứ Vật Thang [9] | .Tê Giác Địa Hoàng Thang [5] .Thanh Dinh Thang [6] | . Huyết Phủ Trục Ứ Thang [3] . Phục Nguyên Thang [4] | . Hoàng Thổ Thang [2] .Thập Khôi Hoàn [7] . Tứ Sinh Hoàn [8] |
- Ghi Chú:
[1] Đương Quy Bổ Huyết Thang (Nội Ngoại Thương Biện Hoặc Luận): Hoàng kỳ 4g, Đương quy 6g.
[2] Hoàng Thổ Thang (Kim Quỹ Yếu Lược): A giao 12g, Bạch truật 12g, Cam thảo 6g, Hoàng cầm 12g, Hoàng thổ 40g, Phụ tử 6g, Thục địa 20g.
[3] Huyết Phủ Trục Ứ Thang (Y Lâm Cải Thác): Cam thảo 4g, Cát cánh 6g, Chỉ xác 6g, Đào nhân 16g, Đương quy 12g, Hồng hoa 12g, Ngưu tất 12g, Sài hồ 4g, Sinh địa 12g, Xích thược 8g, Xuyên khung 6g.
[4] Phục Nguyên Hoạt Huyết Thang (Y Lâm Cải Thác): Cam thảo 4g, Đại hoàng 8g, Đào nhân 8g, Đương quy 12g, Hồng hoa 6g, Sài hồ 8g, Thiên hoa phấn 12g, Xuyên sơn giáp 8g.
[5] Tê Giác Địa Hoàng Thang (Thiên Kim Phương): Đơn bì 8g, Sinh địa 20g, Tê giác 4g, Xích thược 8g.
[6] Thanh Vinh Thang (Ôn Bệnh Điều Biện): Đan sâm 8g, Hoàng liên 8g, Huyền sâm 12g, Liên kiều 12g, Mạch môn 12g, Ngân hoa 12g, Sinh địa 20g, Tê giác 2g, Trúc diệp 6g.
[7] Thập Khôi Hoàn (Thập Dược Thần Thư): Đại hoàng, Đại kế, Đơn bì, Hà diệp, Mao căn, Sơn chi tử, Tây thảo, Tiểu kế, Tông lư, Trắc bá, đều 320g.
[8] Tứ Sinh Hoàn (Phụ Nhân Lương Phương): Hà diệp, Ngải diệp, Sinh địa, Trắc bá (đều dùng sống).
[9] Tứ Vật Thang (Cục Phương): Bạch thược 12g, Đương quy 12g, Thục địa 32g, Xuyên khung 6g.
Những tin cũ hơn