KINH THỦ DƯƠNG MINH ĐẠI TRƯỜNG (Đtr.)
(THE ARM SUNLIGHT YANG - LARGE INTESTINE. MERIDIAN - MÉRIDIEN DU GROS INTESTIN, CHEOU YANG MING)
* Vượng giờ Mão (5-7g), Hư giờ Thìn (7-9g) - Suy giờ Dậu (17-19g.
* Nhiều Khí nhiều Huyết.
*Ấn đau huyệt Thiên Xu (Vi.25) và Đại Trường Du (Bq.25).
| Tạng Phủ Liên Hệ | Mối Quan Hệ | Tác Dụng |
| Phế | + Biểu – Lý
+ Mẫu Tử theo giờ lưu chuyển khí. | . Dùng khi Phế và Đại Trường bị rối loạn (theo nguyên tắc phối hợp huyệt Biểu - Lý, Trong - Ngoài, Âm - Dương). . Dùng khi kinh khí của Phế kinh suy. |
Đ I | Bàng Quang
Tỳ | . Tương Sinh (Đại Trường Kim sinh Bàng Quang Thủy).
. Tương Sinh (Tỳ Thổ sinh Đại Trường Kim) | . Dùng khi Bàng Quang quá hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu). . Dùng khi Tỳ quá thực, theo nguyên tắc ‘Thực tả tử’ Dùng khi Đại Trường quá hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ mẫu’) |
T R Ư | Đởm | Tương Khắc (Đại Trường Kim khắc Đởm Mộc) | Dùng khi Đởm Thực , lấy Kim khắc Mộc. |
| Tâm Bào | Tý Ngọ Đối Xứng | Dùng khi thời khí của kinh Đại Trường suy. |
Ờ N G | Vị | Đồng Danh (Thủ – Túc Dương Minh) | Dùng khi Vị có thực tà (theo nguyên tắc chọn huyệt Đồng danh hoặc Trên - Dưới . |
| Tiểu Trường | Phu Thê | Điều hòa Âm Dương giữa Đại Trường và Tiểu Trường. |
| Can | Nghịch Khí ( Quyết Âm # Dương Minh) | Dùng khi Can thực (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới : Hợp Cốc (Đtr.4) + Thái Xung (C.3). |
Những tin cũ hơn