KINH THỦ THÁI DƯƠNG TIỂU TRƯỜNG (Ttr)
(THE ARM GREATER YANG, SMALL INTESTINE MERIDIAN - CHEOU TAE YANG, MERIDIEN DE L’INTESTIN GRELE)
Vượng giờ Mùi (13 - 15g), Hư giờ Thân (15 - 17g), Suy giờ Sửu (1 - 3g).
Nhiều Huyết, ít Khí.
Ấn đau huyệt Quan Nguyên (Nh.4) + Tiểu Trường Du (Bq.27).
| Tạng Phủ Liên Hệ | Mối Quan Hệ | Tác Dụng |
T I | Tâm | Biểu - Lý | Điều chỉnh rối loạn ở Tiểu Trường và Tâm (theo nguyên tắc phối huyệt Trong - Ngoài). |
Ể | .Vị
. Đởm | + Tương Sinh (Tiểu Trường Hỏa sinh Vị Thổ). + Tương Sinh (Đởm Mộc sinh Tiểu Trường Hỏa).
+ Tý Ngọ đối xứng. | . Dùng khi Vị quá Hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu’). . Dùng khi Tiểu Trường quá hư (theo nguyên tắc ‘Hư bổ Mẫu’). . Dùng khi thời khí của kinh Tiểu Trường suy. |
T R | Đại Trường | + Tương Khắc (Tiểu Trường Hỏa khắc Đại Trường Kim). + Phu Thê.
| . Dùng khi Đại Trường quá Thực (lấy Hỏa khắc Kim). . Dùng điều chỉnh Âm Dương của 2 kinh Tiểu Trường và Đại Trường. |
| Tâm | Mẫu tử theo giờ thịnh | Dùng khi kinh khí của Tiểu Trường suy. |
ỪƠ | Bàng Quang | Đồng Danh (Thủ + Túc Thái Dương) | Điều chỉnh rối loạn ở Tiểu Trường và Bàng Quang theo nguyên tắc Đồng Danh hoặc Trên - Dưới. |
NG | Tỳ | Nghịch Khí (Thái Dương # Thái Âm), Giữa Tạng và Phủ. | Dùng khi Tiểu Trường quá Thực (theo nguyên tắc lấy khí cùng loại nhưng đối nghịch về Âm Dương giữa 1 Tạng và 1 Phủ hoặc ngược lại. Thường dùng Nguyên huyệt của kinh ở trên phối hợp với kinh ở dưới : Uyển Cốt (Ttr.4) + Thái Bạch (Ty.3). |
Những tin cũ hơn