Bàng Quang Hư :
. Châm bổ huyệt Chí Âm (Bq.67) vào giờ Dậu [17-19g] (đây là huyệt Tỉnh Kim, Kim sinh Thủy - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).
. Ôn Thận, cố phao. Dùng huyệt Bàng Quang Du + Mộ Huyệt (Trung Cực - Nh.3) và Du huyệt của Thận (Thận Du - Bq.23). Thường dùng phép cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).
Bàng Quang Thực (Nhiệt) :
. Châm tả huyệt Thúc Cốt - Bq.65 (đây là huyệt Du Mộc, Thủy sinh Mộc - Thực tả tử).
(Châm Cứu Đại Thành).
Thanh lợi thấp nhiệt. Dùng Mộ Huyệt của Bàng Quang và huyệt ở mạch Nhâm làm chính. Dùng phép tả, không cứu (Châm Cứu Lâm Sàng Biện Chứng Luận Trị).
KINH CHÍNH
THỰC: Tả : Thúc Cốt (Du + h.Tả - Bq.65), Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Phi Dương (Lạc - Bq.58), Bàng Quang Du (Bq.26).
Phối : Tiểu Hải (Ttr.8), Túc Lâm Khấp (Đ.41), Thiên Tỉnh (Ttu.10), Xích Trạch (P.5)
HƯ : Bổ : Chí Âm (Tỉnh + huyệt Bổ - Bq.67)Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Phi Dương (Lạc - Bq.58), Trung Cực (Nh.3,), Hậu Khê (Ttr.3), Bàng Quang Du (Bq.26),
Phối: Thương Dương (Đtr.1), Thiên Xu (Vị.25), Đại Trường Du (Bq.25), Đại Hách (Th.12), Trung Chử (Ttu.3), Thái Uyên (P.5)
LẠC NGANG
THỰC: Tả : Phi Dương (Lạc - Bq.58), Bổ : Thái Khê (Nguyên - Th.3)
HƯ: Bổ: Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64), Tả: Đại Chung (Lạc - Th.4)
LẠC DỌC
THỰC: Tả : Phi Dương (Lạc - Bq.58),
HƯ : Bổ : Đại Chung (Lạc - Th.4.), Tả: Kinh Cốt (Nguyên - Bq.64)
KINH BIỆT
RỐI LOẠN DO TÀ KHÍ:
Châm: Phía đối bên bệnh : Chí Âm (Bq.67), Dũng Tuyền (Th.1).
+ Phía bên bệnh: Thúc Cốt (Bq.65), Thái Khê (Th.3).
RỐI LOẠN DO NỘI NHÂN
Âm Khích (Tm.6), Kim Môn (Bq.63), Túc Tam Lý (Vị.36), Chí Âm (h. Bổ - Bq.67), Thiên Trụ (Bq.10)
KINH CÂN
THỰC: Tả : A thị huyệt kinh Cân, Bổ: Chí Âm (huyệt Bổ -Bq.67), Phối: Thúc Cốt (Bq.65), Uỷ Trung (Bq.40), Tứ Bạch (Vị.2),
HƯ: Bổ: Cứu A thị huyệt kinh Cân, Chí Âm (Bq.67), Tả : Thúc Cốt (Bq.65)
Phối: Uỷ Trung (Bq.40), Tứ Bạch (Vị.2).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn