Thận Hư : châm bổ huyệt Phục Lưu [Th.7] (đây là huyệt Kinh Kim, Kim sinh Thủy - Hư bổ mẫu) (Châm Cứu Đại Thành).
Thận Thực : châm tả huyệt Dũng Tuyền [Th.1] (đây là huyệt Tỉnh Mộc, Thủy sinh Mộc - Thực tả tử) (Châm Cứu Đại Thành).
Thực : Tả: Dũng Tuyền (Tỉnh + huyệt Tả -Th.1), Nhiên Cốc (Vinh - Th.2), Thái Khê (Du - Th.3), Đại Chung (Lạc - Th.4), Thận Du (Bq.23).
Phối : Thúc Cốt (Bq.65), Đại Đôn (C.1), Đại Lăng (Tb.7), Kỳ Môn (C.14)
Hư: Bổ: Phục Lưu (Kinh + huyệt Bổ - Th.7), Thái Khê (Du - Nguyên - Th.3), Đại Chung (Lạc - Th.4), Thận Du (Bq.23), Kim Môn (Bq.63), Chí Âm (Bq.67).
Phối: Phế Du (Bq.13), Trung Phủ (P.1), Khúc Trì (Đtr.11), Trung Chử (Ttu.3), Kỳ Môn (C.14), Kinh Cừ (P.7).
LẠC NGANG
Thực : Tả: Đại Chung (Lạc - Th.4), Bổ : Kinh Cốt (Nguyên -Bq.64).
Hư: Bổ: Thái Khê (Nguyên - Th.3), Tả : Phi Dương (Lạc - Bq. 58).
LẠC DỌC
Thực: Tả: Đại Chung (Lạc - Th.4).
Hư: Bổ: Phi Dương (Lạc - Bq.58), Tả: Thái Khê (Nguyên - Th.3).
KINH BIỆT
Rối Loạn Do Tà Khí :
Châm: + Phía đối bên bệnh: Dũng Tuyền (Tỉnh - Th.1), Chí Âm (Tỉnh - Bq.67).
+ Phía bên bệnh : Thái Khê (Du - Th.3), Thúc Cốt (Du - Bq.65).
Rối Loạn Do Nội Nhân: Âm Khích (Khích - Tm.6), Thuỷ Tuyền (Khích - Th.5), Túc Tam Lý (V.36), Phục Lưu (huyệt Bổ - Th.7), Âm Cốc (Th.10), Thiên Trụ (Bq.10)
KINH CÂN
Thực: Tả : A Thị huyệt kinh Cân, Bổ: Phục Lưu (Kinh + huyệt Bổ - Th.7), Dũng Tuyền (Th.1).
Phối: Thái Khê (Du - Th.3), Khúc Cốt (Nh.2).
hư : Bổ : Cứu A Thị huyệt kinh Cân, Tả : Dũng Tuyền (Tỉnh + huyệt Tả - Th1).
Phối : Thái Khê (Du - Th.3), Phục Lưu (Kinh - Th.7), Khúc Cốt (Nh.2).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn