Loại | Âm hư | Hỏa Vượng | Hư Hàn | Huyết Ứ | Khí Trệ |
Chứng | Miệng môi khô, không muốn ăn uống, ói khan, ợ hơi, táo bón, lưỡi đỏ, mạch Tế Sác. | Khát, uống nhiều, ăn nhiều, hơi thở hôi, lợi sưng đau, bụng cảm thấy nóng rát, lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy, mạch Hồng hoặc Sác Thực. | Hạ vị đau âm ỉ, chườm ấm thì dễ chịu, lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng dầy, mạch Trầm hoặc Hoãn không lực. | Vùng hạ vị đau dữ dội, ấn vào đau hơn, phân đen, sắc mặt vàng úa, lưỡi tối, có vết ban tím, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch Huyền, Sáp. | Bụng đầy trướng, đau lan ra 2 bên hông sườn, ợ hơi, miệng đắng, lưỡi xám, mạch Huyền. |
Điều Trị | Tư âm, Dưỡng Vị | Thanh Vị nhiệt | Ôn Vị | Hành ứ, Hoạt huyết. | Lý khí |
Phương Dược | Nhị Đông Thang [5] | Ngọc Nữ Tiễn [4] | Khương Phụ Thang [3] | Cách Hạ Trục Ứ Thang [1] | Chỉ Truật Hoàn [2] |
Châm Cứu | Cứu Trung quản (Nh 12), Thiên xu (Vi 25), Vị du (Bq 21), Quan nguyên (Nh 4), Túc tam lý (Vi 36), Tam âm giao (Ty 6). | Trung quản (Nh 12), Thiên xu (Vi 25), Nội đình (Vi 44). | Cứu Trung quản (Nh 4), Thiên xu (Vi 25), Quan nguyên (Nh 4), Túc tam lý (Vi 36), Vị du (Bq 21). | Trung quản (Nh 12), Thiên xu (Vi 25), Quan nguyên (Nh 4), Cách du (Bq 17), Huyết hải (Ty 10). | Trung quản (Nh 12), Thiên xu (Vi 25), Khí hải (Nh 6), Túc tam lý (Vi 36), Công tôn (Ty 4). |
+ Ghi Chú:
[1] Cách Hạ Trục Ứ Thang (Y Lâm Cải Thác): Cam thảo 12g, Chỉ xác 6g, Đơn bì 8g, Đào nhân 12g, Đương quy 12g, Hồng hoa 12g, Huyền hồ sách 4g, Hương phụ 8g, Ngũ linh chi 12g, Ô dược 8g, Xích thược 8g, Xuyên khung 8g.
[2] Chỉ Truật Hoàn (Khiết Cổ Gia Trân): Bạch truật 80g, Chỉ thực 40g.
[3] Khương Phụ Thang (Bút Hoa Y Kính): Can khương 12g, Nhân sâm 12g, Thục phụ tử 12g.
[4] Ngọc Nữ Tiễn (Cảnh Nhạc Toàn Thư): Ngưu tất 6g, Tần giao 12g, Thạch cao 12g, Thục địa 16g, Tri mẫu 6g.
[5] Nhị Đông Thang (Bút Hoa Y Kính): Cam thảo 4g, Hoàng cầm 8g, Mạch môn 8g, Nhân sâm 8g, Thiên hoa phấn 8g, Thiên môn 8g, Tri mẫu 8g.
* Thuốc Thường Dùng Điều Trị VỊ Phủ
Thuốc BỔ | Thuốc TẢ | Thuốc HÀN | Thuốc NHIỆT | Thuốc DẪN KINH | KIÊNG KỴ |
* Bổ Nhiều Bạch truật Đại táo, Hoàng kỳ.
* Bổ Ít: Biển đậu, Chích thảo, Hồng táo, Long nhãn, Sơn dược. | + Tả Nhiều: Bạch giới tử, Chỉ thực, Lai phục tử, Lôi hoàng, Thạch xương bồ, Thần khúc.
+ Tả Ít: Chỉ xác, Mạch nha, Mạn kinh tử, Tô ngạnh. | * Hàn Nhiều: Tê giác, Thạch cao.
* Hàn Ít: Cát căn, Hương nhu, Lô căn, Thạch hộc, Thiên hoa phấn, Tri mẫu, Trúc diệp, Tỳ giải. | + Nhiệt Nhiều: Can khương, Cao lương khương, Đinh hương, Hồ tiêu, Ích trí nhân, Nhục đậu khấu, Tân di, Thảo quả. + Nhiệt Ít: Bán hạ, Hậu phác, Hoắc hương, Ô dược, Ổi khương, Sa nhân, Xuyên tiêu. | * Đi Lên: Bạch chỉ, Cát căn, Thăng ma.
* Đi Xuống Thạch cao. | + Hư Hàn: Nên ăn thức ăn cay ngọt, Kiêng thức ăn có vị đắng.
+ ThựcNhiệt: Nên ăn thức ăn đắng, nhạt. Kiêng thức ăn ngọt. |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn