HỘC 鵠
Cygnus bewicki Yarrell Swan.
Tên Việt Nam: Thiên nga.
Tên khác: Thiên nga (Cương mục) Hoàng hộc (Bản thảo cương mục).
Tên khoa học: Cygnus Olor, Cygnus bewicki Yarrell Swan.
Họ khoa học: Anatidae.
Mô tả: Thiên nga lớn hơn ngỗng và cổ dài hơn nhiều. Lông trắng hoặc đen, bay nhanh bơi nhẹ nhàng. Ăn giun, thân mềm và thực vật. Loại Thiên nga trắng là loài Thiên nga lông trắng tuyền, gốc tích ở Đông Âu, đã được nuôi từ lâu đời làm chim cảnh ở các hồ công viên khắp nơi. Ở nước Úc có loài Thiên nga đen (Cygnus Atratus) có bộ lông đen tuyền.
Phần dùng làm thuốc: Thịt.
Tính vị: Vị ngọt. Tính bình. Không độc.
Chủ trị: Mỡ Thiên nga rán lấy cất dùng để bôi trị ung nhọt, trẻ con cam tích.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn