( PHLEGM - SPUTUM )
. Do tân dịch ngưng tụ gây ra.
. Ảnh hưởng nhiều đến 3 tạng : Phế, Tỳ, Thận.
. Đờm gây bệnh rất rộng :
+ Ở Phế sinh ra ho suyễn, khạc ra đờm.
+ Ở tim sinh ra tim hồi hộp, lú lẫn, mất trí, điên cuồng.
+ Ở Vị sinh ra muốn ói, ói.
+ Ở đầu sinh ra chóng mặt, hoa mắt.
+ Ở vùng sườn gây ra đau tức, khó thở.
+ Đờm cũng có thể gây ra lao hạch ( loa lịch)...
Loại | Hàn Đờm | Nhiệt Đờm | Táo Đờm | Thấp Đờm |
Chứng | Ho, đờm lỏng, ngực đầy tức, lưỡi nhạt, rêu lưỡi trơn, mạch Trầm,Trì. | Ho, đờm vàng, dính, khó khạc, mặt đỏ, phiền nhiệt , rêu lưỡi vàng , mạch Hoạt, Sác . | Ho, đờm ít, họng đau , mạch Hoạt Thực. | Ho, đờm trắng, ngực đầy trướng, muốn ói, ói, chóng mặt, hồi hộp,rêu lưỡi trắng trơn, mạch Hoạt, Nhu. |
Điều Trị | Trừ hàn Hóa đờm | Thanh nhiệt Hóa đờm | Nhuận táo, Hóa đờm | Táo thấp Hóa đờm |
Dược vị | Dùng thuốc cay, ấm hợp với thuốc trừ đờm: Bạch giới tử, Bán hạ, Cát cánh, Namtinh, Tạo giác, Thảo quả... | Dùng thuốc đắng lạnh hợp với thuốc trừ đờm như : Bối mẫu, Đình lịch, Qua lâu, Thiên trúc hoàng, Trúc lịch ... | Dùng thuốc tư âm, sinh tân, hợp với thuốc trừ đờm.
| Dùng thuốc đắng ấm để táo thấp, hợp với thuốc thấm thấp, lợi niệu. |
Phương Dược | Ôn Đởm Thang (4) | Mông Thạch Cổn Đờm Hoàn (2) | Bách Hợp Cố Kim Thang (1) | Nhị Trần Thang (3) |
+ Ghi Chú :
(1) Bách Hợp Cố Kim Thang (Triệu Tập Yêm) : Bách hợp 12g, Bạch thược 12g, Bối mẫu 8g, Cam thảo 4g, Sinh địa 16g, Thục địa 16g. Sắc uống.
(2) Mông Thạch Cổn Đờm Hoàn ( Vương Ẩn Quân) : Đại hoàng 320g, Hoàng cầm 320g, Phác tiêu 40g, Thanh mông thạch 40g, Trầm hương 20g. Tán bột, uống.
(3) Nhị Trần Thang ( Cục Phương) : Bán hạ 8g, Chích thảo 4g, Ô mai nhục 1 cái, Phục linh 8g, Sinh khương 7 lát, Trần bì 8g. Sắc uống.
(4) Ôn Đởm Thang ( Thiên Kim Phương) : Bán hạ 6g, Chỉ thực 6g, Chích thảo 4g, Phục linh 12g, Trần bì 6g, Trúc nhự 8g. Sắc uống.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn