1- Do HƯ
Loại | THƯỢNG TIÊU | TRUNG TIÊU | HẠ TIÊU |
Hư Hàn | Tinh thần không vững, thở khó, nói không ra tiếng. | Bụng sôi, đau, đầy, tiêu chảy, thích xoa bóp vùng bụng. | Tiêu chảy nhiều, tiểu trong, dài, tiểu són, bụng đầy, phù thủng. |
Điều Trị | Tuyên Phế, Tán hàn | Ôn trung, khứ hàn | Trợ dương, Tán hàn. |
Phương Dược | Tiểu Thanh Long Thang [6] | .Lý Trung Hoàn [3]
| Hữu Quy Hoàn [2] |
Châm Cứu | Cứu Phế du (Bq 13), Cao hoang (Bq 43), Chiên trung (Nh 17). | Cứu Trung quản (Nh 12), Tỳ du (Bq 20), Thiên xu (Vi 25), Túc tam lý (Vi 36). | Cứu Thận du (Bq 23), Quan nguyên (Nh 4), Thái khê (Th 3). |
2- Do THỰC
Loại | THƯỢNG TIÊU | TRUNG TIÊU | HẠ TIÊU |
Thực Nhiệt | Ngực tức, bứt rứt, dổ mồ hôi trán, lưỡi khô, họng sưng đau, suyễn. | Bụng đầy trướng, không ói, không ỉa, suyễn cấp. | Đại tiểu tiện không thông, lỵ ra máu đặc. |
Điều Trị | Thanh thượng nhiệt. | Thanh trung. | Thanh hạ nhiệt. |
Phương Dược | Tả Tâm Thang [4] | Thạch Cao Tri Mẫu Thang [5] | Đạo Xích Tán [1] |
Châm Cứu | Đại chùy (Đc 14), Phong môn (Bq 12), Khúc Trì (Đtr 11), Hợp cốc (Đtr 4). | Trung quản (Nh 12), Túc tam lý (Vi 36), Nội quan (Tb 5), Nội đình (Vi 44). | Phục lưu (Th 6), Tam âm giao (Ty 6), Huyết hải (Ty 10), Ủy trung (Bq 40). |
+ Ghi Chú:
[1] Đạo Xích Tán (Cảnh Nhạc Toàn Thư): Cam thảo 2g, Mạch môn 12g, Mộc thông [2] HữuQuy Hoàn (Cảnh Nhạc Toàn Thư): Câu kỷ tử 160g, Đỗ trọng 160g, Đương quy 120g, Lộc giác 160g, Nhục quế 80g, Phụ tử 80g, Sơn dược 160g, Sơn thù 120g, Thỏ ti tử 160g, Thục địa 320g.
[3] Lý Trung Hoàn (Thương Hàn Luận): Bạch truật 120g, Bào khương 80g, Chích thảo 40g, Nhân sâm 120g.
[4] Tả Tâm Thang (Kim Quĩ Yếu Lược): Đại hoàng 12g, Hoàng cầm 8g, Hoàng liên 8g.
[5] Thạch Cao Tri Mẫu Thang (Thương Hàn Luận): Cam thảo 8g, Ngạnh mễ 40g, Thạch cao 80g, Tri mẫu 12g.
[6] Tiểu Thanh Long Thang (Thương Hàn Luận): Bạch thược 12g, Bán hạ 12g, Cam thảo 4g, Can khương 4g, Ma hoàng 8g, Ngũ vị tử 8g, Quế chi 6g, Tế tân 6g.
4g, Sinh địa 12g, Trúc diệp 10 lá, Xa tiền tử 6g, Xích linh 6g.
Thuốc Thường Dùng Điều Trị TAM TIÊU
Thuốc BỔ | Thuốc TẢ | Thuốc LƯƠNG | Thuốc ÔN | Thuốc DẪN Kinh |
* Bổ Mạnh: Dâm dương hoắc, Hoàng kỳ. * Bổ Yếu: Bạch truật, Chích thảo, Hoắc hương, Ích trí nhân, Nhân sâm, Quế chi. | * Tả Nhiều: Mộc hương, Thanh bì. * Tả Ít: Chỉ xác, Chỉ thực, La bặc tử, Ô dược, Thần khúc, Trạch tả. | Địa cốt bì, Hoàng bá, Hoàng cầm, Hoạt thạch, Liên kiều, Long đởm thảo, Mạch môn, Mộc thông, Sơn chi, Thanh cao, Tri mẫu, Xa tiền tử. | Bổ cốt chi, Can khương, Đinh hương, Hậu phác, Hồ tiêu, Hồi hương, Ích trí nhân, Phụ tử, Tất trưng gìa, Thỏ ty tử, Thù du, Tiên mao, Trầm hương. | * Đi Lên: Sài hồ, Xuyên khung.
* Đi Xuống: Thanh bì. |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn