+ Tiểu không thông, muốn tiểu mà không tiểu ra được gọi là Bế.
+ Thuộc loại nước tiểu bị ứ đọng và vô niệu của YHHĐ.
Loại | Đường Tiểu Bị Ngăn Trở | Khí Cơ Uất Trệ | Phế Nhiệt Ủng Thịnh | Thận Khí Bất Túc | Thấp Nhiệt Ủng Trệ |
Chứng | Tiểu nhỏ giọt hoặc ra từng tia nhỏ hoặc nghẽn tắc không thông, bụng dưới đầy trướng, đau âm ỉ, sắc lưỡi tía, mạch Sắc hoặc Tế Sác | Hay giận, dễ bị kích động, tiểu không thông, bụng sườn đầy trướng, rêu lưỡi mỏng hoặc vàng mỏng, chất lưỡi đỏ, mạch Huyền | Tiểu nhỏ giọt hoặc không thông hoặc khó tiểu, họng khô, phiền khát, thở gấp, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch Sác. | Tiểu không thông hoặc nhỏ giọt, lực đẩy giảm, sắc mặt nhạt, từ lưng trở xuống lạnh, lưng đau, gối mỏi, chất lưỡi nhạt, mạch Trầm Tế. | Tiểu không thông, nước tiểu đỏ, khó tiểu, bụng dưới đầy trướng, đại tiện khó, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch Tế Sác. |
Điều Trị | Hành ứ tán kết, thông lợi thủy đạo. | Sơ lý khí cơ, thông lợi tiểu tiện. | Thanh Phế nhiệt, Lợi thủy đạo. | Ôn dương, Ích khí, Bổ Thận, Thông khiếu. | Thanh hóa thấp nhiệt. |
Phương Dược | Để Đương Hoàn [1] thêm Biển súc, Hải kim sa, Kim tiền thảo. | Trầm Hương Tán[4] thêm Đương quy , Hương phụ, Ô dược, Uất kim, Vương bất lưu hành. | Thanh Phế Ẩm [3] thêm Chi tử, Mộc thông, Phục linh, Xa tiền tử. | Tế Sinh Thận Khí Hoàn [2] thêm Hồng sâm, Lộc giác, Tiên mao. | Tư Thận Thông Quan Hoàn [3] thêm Cù mạch, Mộc thông, Xa tiền tử . |
Châm Cứu | Bàng quang du (Bq 28), Quan nguyên (Nh 4), Tam âm giao (Ty 6), Tam tiêu du (Bq 22), Túc tam lý (Vị 36), Trung cực (Nh 3), Ủy dương (Bq 39).
| Bàng quang du (Bq 28), Quan nguyên (Nh 4), Tam tiêu du (Bq 22), Trung cực (Nh 3), Túc tam lý (Vi 36), Ủy dương (Bq 39). | Bàng quang du (Bq 28), Khí hải (Nh 6), Khúc trì (Đtr 11), Tam tiêu du (Bq 22), Trung cực (Nh 3), Ủy dương (Bq 39). | Bàng quang du (Bq 28), Khí hải (Nh 6), Tam tiêu du (Bq 22), Thận du (Bq 23), Trung cực (Nh 3), Ủy dương (Bq 39). | Âm lăng tuyền (Ty 9), Bàng quang du (Bq 28), Quan nguyên (Nh 4), Tam âm giao (Ty 6), Tam tiêu du (Bq 22), Trung cực (Nh 3), Ủy dương (Bq 39).
|
+ Ghi Chú:
[1] Để Đương Hoàn (Kim Quỹ Yếu Lược): Đại hoàng 160g, Đào nhân 12g, Mang trùng 12g, Thủy điệt 12g.
[2] Tế Sinh Thận Khí Hoàn (Tếù Sinh Phương): Đơn bì 8g, Ngưu tất 8g, Nhục quế 6g, Phụ tử 6g, Phục linh 8g, Sơn dược 8g, Sơn thù 8g, Thục địa 16g, Trạch tả 8g, Xa tiền tử 8g.
[3] Thanh Phế Ẩm (Chứng Nhân Mạch Trị): Bạc hà 8g, Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Hoàng liên 8g, Huyền sâm 8g, Liên kiều 8g, Sơn chi 8g, Thiên hoa phấn 8g.
[4] Trầm Hương Tán (Kim Quĩ Dực): Bạch thược, Cam thảo, Đông quì tử, Đương quy , Hoạt thạch, Quất bì, Thạch vi, Trầm hương, Vương bất lưu hành.
[5] Tư Thận Thông Quan Hoàn (Lan Thất Bí Tàng): Hoàng bá 80g, Nhục quế 40g, Tri mẫu 80g.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn