Loại | Thận Âm Hư | Thận Dương Hư | Thận Hư Phù thũng | Thận Không Nạp Khí. |
Chứng | Mắt hoa, chóng mặt, tai ù, răng long, tóc bạc sớm, tóc rụng, lưng đau, gối mỏi, xương đau, di tinh, mất ngủ,, hay quên, miệng khô, lưỡi hồng, rêu lưỡi ít, mạch Tế Sác. Thường gặp trong các bệnh thần kinh suy nhược, các bệnh mạn tính như lao, tiểu đường, ung thư, huyết áp cao, xơ mỡ động mạch ... | Tai ù, răng lung lay, hoạt tinh, liệt dương, vô sinh, lưng đau, gối mỏi, tiểu đêm, suyễn, khó thở, phù, tiêu chảy, người mát, sợ lạnh, tay chân lạnh, sắc mặt tái nhạt, thân lưỡi bệu, mạch Trầm Trì vô lực. Thường gặp trong các bệnh cơ thể suy nhược, các bệnh mạn tính như hen suyễn, | Toàn thân phù, chi dưới phù nhiều, ấn vào lõm, lưng bụng đầy trướng, tiểu ít, hơi thở ngắn, ho suyễn, lưỡi trắng nhạt, mạch Trầm Hoạt. Thường gặp trong các chứng Tỳ Thận dương hư. | Suyễn cấp, hơi thở ngắn, hoạt động thì mau mệt, ra mồ hôi, cứ khi ho thì són đái, sắc mặt trắng nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch Trầm Nhược. |
Điều Trị | Tư dưỡng Thận âm. | Tư bổ Thận dương. | Ôn dương hóa thủy. | Nạp khí, quy Thận |
Phương Dược | Lục Vị Địa Hoàng Hoàn [4] | Kim Quĩ Thận Khí Hoàn [3] | Chân Vũ Thang [1] | Đô Khí Hoàn [2] |
Châm Cứu | Thận du [Bq.23], Thái khê [Th.3], Tam âm giao [Ty.6] | Thận du [Bq.23], Mệnh môn [Đc.4], Quan nguyên (Nh.4), Yêu dương quan [Đc.13]. | Thận du [Bq.23]. Thủy phân [Nh.9], Qui lai [Vi 29], Quan nguyên [Nh.4], Phục lưu [Th.7] . | Thận du [Bq.23], Mệnh môn [Đc.4], Khí hải [Nh.6], Quan nguyên [Nh.4].
|
+ Ghi Chú :
[1] Chân Vũ Thang ( Thương Hàn Luận) : Bạch thược 12g, Bạch truật 12g, Phụ tử 8g, Phục linh 8g, Sinh khương 8g.
[2] Đô Khí Hoàn ( Cục Phương) : Đan bì 120g, Ngũ vị tử 80g, Phục linh 120g, Sơn dược 160g, Sơn thù 160g, Thục địa 320g, Trạch tả 120g.
[3] Kim Quĩ Thận Khí Hoàn ( Kim Quĩ Yếu Lược) : Đơn bì 80g, Hoài sơn 160g, Ngũ vị tử 180g, Ngưu tất 80g, Phụ tử 40g, Quế chi 40g, Sơn thù 80g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g, Xa tiền tử 80g.
[4] Lục Vị Địa Hoàng Hoàn ( Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết) : Đan bì 120g, Hoài sơn 160g, Phục linh 120g, Sơn thù 160g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g.
* Thuốc Thường Dùng Điều Trị THẬN
Thuốc BỔ | Thuốc TẢ | Thuốc HÀN | Thuốc Ôn | Thuốc DẪN KINH | Thuốc KIÊNG KỴ |
* Bổ Nhiều: Câu kỷ tử, Dâm dương hoắc, Ngũ vị tử, Sơn thù, Thục địa. * Bổ Ít : Ba kích, Đỗ trọng, Hà thủ ô, Hải sâm, Hoài sơn, Hổ cốt, Lỗ đậu y, Ngưu tất (sao), Nhục thung dung, Nữ trinh tử, Phúc bồn tử, Quy bản, Sinh địa. Tỏa dương. | * Tả Nhiều: Trư linh .
* Tả Ít : Bạch phục linh, Hổ phách, Mộc thông, Trạch tả, Tri mẫu, Xích linh, Ý dĩ nhân. | * Hàn Nhiều : Huyền minh phấn, Khổ sâm, Phác tiêu.
* Hàn Ít : Đan bì, Hoàng bá, Hoạt thạch, Huyền sâm, Sinh địa, Tri mẫu. | * Ôn Nhiều: Ba kích thiên, Can khương, Lộc giao, Lộc nhung, Nhục quế, Phá cố chỉ, Phụ tử, * Ôn Ít : Bá tử nhân, Chung nhũ thạch, Dương khởi thạch, Đại hồi, Hồ lô ba, Lưu hoàng, Ngải diệp, Ô dược, Sơn thù, Thịt chó, Thỏ ty tử. Trầm hương. | Độc hoạt, Muối ăn, Nhục quế, Rượu.
| * Nên Dùng: Đậu đen, Đạu trắng, Gạo, Rau Hoắc, Thịt heo.
* Kiêng Kỵ: Thức ăn có vị ngọt |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn