TT | Nguyên tắc | Thuốc | Thay thế |
1 | Bổ thận âm, duy trì, củng cố cấu trúc sinh lý thận | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Trạch tả, Đan bì, Phục linh | Kỷ tử, thạch hộc, Tỳ giải, Thiên môn, Hoàng tinh...liều 8-12g |
2 | Lợi niệu thẩm thấp nhiệt | Mộc thông, Lá dứa dại, quả dứa dại, sa tiền tử.. | Râu ngô, bông mã đề, cỏ roi ngựa, rễ cỏ tranh...liều 8-12g |
3 | Kháng sinh chống viêm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu | Kim ngân hoa, liên kiều, xuyên tâm liên... | Quán chúng, rễ chàm, kim ngân dây...liều 8-12g |
4 | Tiêu mòn sỏi | Kim tiền thảo, kê nội kim | Thạch vĩ căn, áp nội kim...liều 4-8g |
5 | Chống xung huyết, xuất huyết | Ngưu tất, huyết giác, đan sâm | Kê huyết đằng, huyết dụ, cỏ nhọ nồi...8-12g |
6 | Thay đổi cơ địa chống tái phát | Sinh địa, địa cốt bì | Ngân sài hồ, xích thược dược...8-12g |
7 | Uống nhiều nước, đi tiều nhiều lần | Mỗi ngày uống tối thiểu 2,2 lít nước, không nhịn tiểu |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn