BÀI THUỐC ĐIỀU HÒA CƠ THỂ CHỮA SỐT RÉT
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Sài hồ(柴胡) | 10g | Sơ can điều khí |
Ý dĩ sao | 10g | Kiện tỳ thẩm thấp lợi niệu |
Bán hạ chế(半夏制) | 10g | Lý khí trừ đàm |
Thanh hao | 10g | Sơ can thanh nhiệt |
Tri mẫu (知母) | 20g | Hạ sốt sinh tân dịch |
Xạ can | 10g | Thanh nhiệt giải độc |
Hoàng đằng | 10g | Thanh nhiệt giải độc |
Trần bì(陈皮) | 10g | Lý khí trừ đàm |
Mạch môn | 10g | Bổ âm, sinh tân dịch |
Chỉ xác | 10g | Lý khí tiêu thực |
Cam thảo nam | 10g | Điều hòa các vị thuốc |
Tô tử | 10g | Lý khí hóa đàm |
Hoàng cầm | 10g | Thanh nhiệt giải độc |
Cách dùng: Sắc, ngày uống 1 thang.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa sốt rét. Chữa cảm mạo lúc sốt rét.
THANH TỲ ẨM
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Thanh bì(青皮) | 8g | Phá khí tán kết, trợ tiêu hóa, tiêu đàm, trừ sốt rét. |
Thảo quả (草果) | 8g | Ôn trung tán hàn, trừ đàm thấp, kích thích tiêu hóa |
Sài hồ(柴胡) | 8g | Sơ can điều khí, hòa giải thiếu dương |
Bán hạ chế(半夏制) | 8g | Lý khí trừ đàm, hỏa vị |
Hậu phác (厚朴) | 8g | Hạ khí tán mãn, ôn trung táo thấp |
Bạch truật(白术) | 8g | Kiện tỳ hóa thấp |
Hoàng cầm | 8g | Thanh nhiệt giải độc, táo thấp |
Phục linh(茯苓) | 10g | Thẩm thấp lợi niệu |
Cam thảo(甘草) | 4g | Điều hòa các vị thuốc |
Sinh khương(生姜) | 3 lát | Trừ đàm chỉ ẩu |
Cách dùng: Sắc uống, ngày 1 thang.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa sốt rét kéo dài.
THƯỜNG SƠN ẨM
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Thường sơn | 12g | Trừ thấp, trị ngược tật, chữa chứng nóng rét qua lại. |
Binh lang | 8g | Hạ khí trục thủy, trừ các chứng chướng khí |
Bối mẫu(贝母) | 8g | Thanh táo nhuận phế, hóa đàm tán kết |
Thảo quả (草果) | 8g | Ôn trung tán hàn, trừ đàm thấp, kích thích tiêu hóa |
Tri mẫu(知母) | 8g | Thanh phế, nhuận táo, dưỡng âm |
Ô mai | 8g | Cầm ỉa chảy, chỉ khái, sinh tân, trừ giun |
Đại táo(大枣) | 3 quả | Điều vị ích khí |
Gừng nướng | 3 lát | Ôn trung tán hàn, chỉ ẩu |
Cách dùng: Sắc, ngày uống 1 thang, uống trước khi lên cơn sốt rét 3 giờ.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa sốt rét mãn tính.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn