VÙNG | ĐỘ SÂU |
Bàn chân | 3mm - 1cm |
Ngón chân | 2mm - 4mm |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | ẨN BẠCH | K.TỲ | Ở góc trong góc móng chân cái 0,2 thốn, trên đường tiếp giáp da gan chân và da lưng bàn chân |
2 | ĐẠI ĐÔ | K.TỲ | Ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu gần xương đốt 1 ngón cái, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân. |
3 | THÁI BẠCH | K.TỲ | Ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương bàn chân ngón 1, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân. |
4 | CÔNG TÔN | K.TỲ | Ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương bàn chân ngón 1, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân. |
5 | GIẢI KHÊ | K.VỊ | Ở nếp gấp trước của khớp cổ chân, trong khe gân cơ cẳng chân trước và gân cơ duỗi riêng ngón cái. |
![]() |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | HÀNH GIAN | K.CAN | Đầu nếp ép ngón chân 1 và 2. |
2 | THÁI XUNG | K.CAN | Kẽ xương bàn chân 1 và 2 , nơi tiếp nối đầu và thân xương bàn chân |
3 | XUNG DƯƠNG | K.VỊ | Từ lằn chỉ cổ chân đến hõm giữa 2 xương đốt bàn chân 2 và 3. |
4 | NỘI ĐÌNH | K.VỊ | Kẽ giữa 2 ngón chân 2 và 3 (Khi ép 2 đầu ngón chân 2 và 3 lại với nhau) |
5 | LỆ ĐOÀI | K.VỊ | Trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân, huyệt ở ngoài góc móng chân 2. |
6 | TÚC LÂM KHẤP | K.ĐỞM | Giữa kẻ xương bàn chân 4,5 chỗ lõm sau gân cơ duỗi ngón chân út của cơ duỗi chung các ngón chân |
7 | HIỆP KHÊ | K.ĐỞM | Kẽ giữa 2 ngón chân 4 và 5(Khi ép 2 đầu ngón chân 4 và 5 lại với nhau) |
8 | TÚC KHIẾU ÂM | K.ĐỞM | Phía ngoài ngón chân thứ 4, ngang với góc của móng chân và cách góc móng chân 0,2 thốn |
9 | CHÍ ÂM | K.BÀNG QUANG | Phía ngoài ngón chân thứ 5, ngang với góc của móng chân và cách góc móng chân 0,2 thốn |
Tác giả bài viết: PGS.TS.Lưu Thị Hiệp
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn