1.NHẮC LẠI GIẢI PHẪU HỌC: |
GIẢI PHẪU HỌC VÙNG CẲNG CHÂN |
2.CÁCH XÁC ĐỊNH HUYỆT CHI DƯỚI: Theo quy ước
-Nếp khoeo chân đến lồi cao mắt cá ngoài: 16 thốn.
-Bờ dưới mâm xương chày đến ngang lồi cao nhất mắt cá trong : 13 thốn
| |
THỐN PHÂN ĐOẠN: 16 THỐN | THỐN PHÂN ĐOẠN : 13 THỐN |
3.GÓC CHÂM KIM: -Châm thẳng góc 90
0 hay châm chếch 60
0 4.ĐỘ SÂU CỦA KIM: VÙNG CHÂM | ĐỘ SÂU |
Cẳng chân | 5mm - 2cm |
5.VỊ TRÍ HUYỆT: | |
HUYỆT VÙNG MẶT TRƯỚC CẲNG CHÂN | HUYỆT VÙNG MẶT TRONG CẲNG CHÂN |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | LƯƠNG KHÂU | K.VỊ | Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 02 thốn, đo ra ngoài 01 thốn |
2 | HUYẾT HẢI | K.TỲ | Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 01 thốn, đo vào trong 02 thốn |
3 | ĐỘC TỴ | K.VỊ | Đầu dưới ngoài xương bánh chè. |
4 | TÚC TAM LÝ | K.VỊ | Từ huyệt Độc tỵ đo xuống 03 thốn, cách mào chày 1 thốn |
5 | ÂM LĂNG TUYỀN | K.TỲ | Vuốt ngược bờ trong xương chày đến ngành ngang là huyệt |
6 | PHONG LONG | K.VỊ | Bờ trước mắt cá ngoài đo lên 08 thốn(Trong khe cơ duỗi chung các ngón và cơ mác bên ngắn) |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | ÂM LĂNG TUYỀN | K.TỲ | Vuốt ngược bờ trong xương chày đến ngành ngang là huyệt |
2 | ĐỊA CƠ | K.TỲ | Dưới huyệt âm lăng tuyền 03 thốn, sát bờ sau trong xương chày |
3 | LÃI CÂU | K.CAN | Đỉnh cao mắt cá trong đo lên 5 thốn, huyệt ở 1/3 sau mặt trong xương chày |
4 | TRUNG ĐÔ | K.CAN | Đỉnh cao mắt cá trong đo lên 7 thốn, huyệt ở 1/3 sau mặt trong xương chày |
5 | TAM ÂM GIAO | K.TỲ | Đỉnh cao mắt cá trong đo lên 03 thốn, sát bờ sau trong xương chày |
6 | THƯƠNG KHÂU | K.TỲ | Hõm dưới mắt cá trong |