Tên | Vị tri | Tác dụng | Thao tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Ấn đường Ngoài kinh | Giữa đầu trong 2 cung lông mày | Nhức đầu, hạ sốt | Châm sâu 0,5cmChâm nặn máu |
2. Bách hội Mạch đốc | 2. Bách hội Mạch đốc | Nhức đầu, ù tai, sa trực tràng, sa sinh dục, trĩ, mất ngủ, cao huyết áp. | Châm nghiêng 0,5cm |
3. Dương bạch Kinh đờm | Từ giữa cung lông mày đo lên trên một thốn. | Nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, chắp lẹo, viêm màng tiếp hợp. | Châm nghiêng xuống dưới 0,5-1cm |
4. Đại nghinh Kinh vị | Gốc hàm dưới đo ra trước 1,3 thốn phía trước cơ nhai | Liệt dây VII, đau răng, câm | Châm nghiêng 0,5-1cm về phía sau |
5. Đầu duy Kinh vị | Góc trán trên, khớp giữa X. trán và X. đỉnh | Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ. | Châm nghiêng 0,5cm |
6. Địa thương Kinh vị | Khóe miệng đo ngang ra 0,4 thốn, trên cơ vòng môi. | Liệt dây VII, chảy nước dãi. | Châm nghiêng hướng ra phía tai sâu 2cm |
7. Đồng tử liêu Kinh tam tiêu | Cách khóe mắt ngoài 0,5 thốn tương đương với bờ ngoài ổ mắt. | Viêm màng tiếp hợp, chắp lẹo liệt dây VII ngoại biên | Châm nghiêng 0,5cm |
8. Ê phong Kinh tam tiêu | Ấn trái tai xuống là huyệt, ở chỗ trũng giữa X. chũm và ngành lên X. hàm dưới. | Tai ù, điếc, liệt dây VII đau răng, lao hạch, viêm tuyến mang tai, | Châm sâu 1-2cm |
9. Giáp Xa Kinh vị | Từ địa thương đo ra sau 2 huyệt trên cơ nhai. | Liệt dây VII, đau răng, đau thân kinh V, co cứng cơ nhai | Châm sâu 0,5-1cm |
10. Hạ quan Kinh vị | Hõm khớp thái dương hàm, ngang nắp tai. | Tai ù, điếc, đau tai, đau răng, viêm khớp thái dương hàm | Châm sâu 0,5-1cm |
11. Hạ quan hạ Ngoài kinh | Dưới hạ quan 0,5 thốn. | Hen phế quản, khó thở, đau răng. | Châm sâu 0,5-2cm |
12. Hoa Liêu Kinh đại trường | Từ nhân trung đo ra 0,5 thốn. | Ngạt mũi, chảy máu cam, liệt dây VII | Châm sâu 0,5-0,7cm |
13. Liêm tuyền Mạch nhâm | Giữa cổ, giữa đường nối đỉnh sụn giáp với bờ dưới X. hàm dưới. | Viêm họng, suyển , cảm, bướu cổ. | Châm xiêng hướng về cuống lưỡi 0,5-1cm |
14. Nghinh hương Kinh đại trường | Phía ngoài chân cánh mũi 2/10 thốn | Ngạt mũi, chảy máu cam, phù mặt, liệt dây VII | Châm sâu 0,5-1cm |
15. Nhân trung Mạch đốc | 1/3 rãnh nhân trung. | Sốt cao co giật, động kinh, hôn mê, liệt dây VII | Châm sâu 0,3-0,5cmChâm nặn máu |
16. Nhĩ môn | Ngang trước trên nắp tai | Ù tai, liệt dây VII, đau răng. | Châm sâu 0,3-0,5cm |
17. Ngư yêu Ngoài kinh | Giữa cung lông mày, thẳng đồng tử lên. | Nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, chắp lẹo | Châm sâu 0,5cm |
18. Phong phủ Mạch đốc | Khe giữa xuống chấm cổ 1. | Nhức đầu, cứng gáy, chảy máu cam. | Châm sâu 0,5cm |
19. Phong trì Kinh đởm | Từ phong thủ đo ra 2 thốn ở giữa nguyên ủy cơ thang và ức đòn chũm. | Nhức đầu, hoa mắt, đau cổ gáy, sốt cao. | Châm về hướng mắt bên kia sâu 1-1,5cm |
20. Quyền liêu Kinh tiểu trường | Chỗ lõm dưới xương gò má. | Liệt dây VII, đau răng, viêm xoang hàm. | Châm sâu 1cm |
21.Thái dương Ngoài kinh | Cách đuôi mắt ngoài 1 thốn. | Nhức đầu, đau mắt. | Châm nghiêng 0,5cm |
22. Thừa tương Mạch nhâm | Chỗ trũng chính giữa phía dưới môi dưới | Ngất, trụy mạch, liệt dây VII, đau răng | Châm sâu 0,5-1cm |
23. Thính cung Kinh tiểu trường | Ngang trước giữa nắp tai. | Ù tai, điếc, viêm tai | Châm sâu 0,3-0,5cm |
24. Thính hội Kinh đởm | Ngang trước dưới nắp tai. | Điếc, đau răng, liệt dây VII | Châm sâu 0,3-0,5cm |
25. Thông thiên Kinh bàng quang | Trước bách hội 1 thốn đo ra ngoài 1,5 thốn | Nhức đầu, hoa mắt, ngạt mũi, chảy máu cam. | Châm nghiêng 0,3-0,5cm |
26. Toán trúc Kinh bàng quang | Dầu trong cung lông mày, thẳng tinh minh lên | Nhức đầu, đau xoang trán, viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII. | Châm sâu 0,5cm xiên xuống tinh minh |
27. Tinh minh Kinh bàng quang | Cách khóe mắt trong 2mm | Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, liệt dây VII chắp lẹo. | Châm sâu 0,3cm |
28. Ty trúc không Kinh tam tiêu | Tận cùng phía ngoài đuôi lông mày. | Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp. | Châm sâu 0,3-0,5cm |
29. Thừa khấp Kinh vị | Từ mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, trên rãnh dưới ở mắt. | Liệt dây VII, Động kinh, chóng mặt, viêm màng tiếp hợp,viêm tuyến lệ,liệt dây VII. | Châm nghiêng 0,3-0,5cm tránh châm vào nhãn cầu. |
Châm cứu cổ điển và hiện đại (Phần 2) - Các huyệt thường dùng - 2
Thứ ba 22/04/2008 12:00:00 (GMT +7)
Tác giả: Giáo sư-Bác sĩ Quan Đông Hoa
Nguồn: Nguyên chủ nhiệm khoa Đông Y Đại Học Cần Thơ
Tên | Vị tri | Tác dụng | Thao tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Cấp mạch Kinh can | Khúc cốt đo ra ngoài 2,3 thốn | Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, bể kim | Châm sâu 0,5-1cm |
2. Chương môn Kinh can | Tận cùng xương sườn 11 | Nôn mửa, tieu chảy, đau mạng sườn, viêm tuyến vú, hen. | Châm nghiêng 0,5-1cm |
3. Cự khuyết Mạch nhâm | Từ rốn đo lên 6 thốn | Đau vùng tim, nôn mửa ợ chua, ợ hơi, hồi hộp | Châm nghiêng 0,5-1cm |
4. Cưu vĩ Mạch nhâm | Trên cự khuyết 1 thốn | Như Cự khuyết | Châm nghiêng 0,5-1cm |
5. Du phủ Kinh thận | Huyệt ở bờ dưới xương đòn, cách giũa xương ức 2 thốn. | Hen suyễn, tức ngực khó thở, nôn mửa. | Châm sâu 0,5-1cm |
6. Đại bao kinh tỳ | Khe liên sườn 6 và đường nách giữa | Đau liên sườn, khó thở, mỏi các khớp xương. | Châm nghiêng 0,5-1cm |
7. Đại hoành Kinh tỳ | Cách ngang rốn 4 thốn | Đầy bụng, viêm đại tràng. | Châm sâu 0,5-1cm |
8. Đản trung Mạch nhâm | Giữa xương ức và liên sườn 4 | Tức ngực, khó thở, đau vùng dưới tim, viêm tuyến vú, nôn nấc | Châm nghiêng 0,5-1cm |
9. Hoang du Kinh thận | Cách ngang rốn 0,5 thốn | Đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy, táo bón. | Châm 0,5-1cm |
10.Hội âm Mạch nhâm | Giữa khoảng cách bờ dưới cơ quan sinh dục tới hậu môn | Viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, di tinh, bí tiểu tiện | Châm sâu 0,5-1cm |
11. Khí Hả iMạch nhâm | Dưới rốn 1,5 thốn, trên đường trắng giữa | Đau hạ vị, đái dầm, di tinh, cứu để chữa trụy mạch, hạ huyết áp. | Châm sâu 0,5-1cm |
12. Kinh môn Kinh đởm | Đầu chốt xương sườn 12 | Sôi bụng, tiêu chảy, đau mạng sườn | Châm nghiêng 0,5-1cm |
13. Khúc cốt Mạch nhâm | Khe liên sườn 6 và đòn giữa xương đòn | Bí tiểu tiện, tiểu dắt, đau vùng hạ vị, cơn co tử cung | Châm sâu 0,5-1cm |
14. Kỳ môn Kinh can | Khe liên sườn 7 và đòn giữa xương đòn | Đầy bụng, ngực sườn đầy tức, sốt rét, hoa mắt, chóng mặt. | Châm sâu 0,5-1cm |
15. Nhật nguyệt Kinh đởm | Thẳng dưới rốn 3 thốn | Đau mạng sườn, ợ hơi, nấc, hoàng đản | Châm sâu 0,5-1cm |
16. Quan nguyên Mạch nhâm | Thẳng dưới rốn 3 thốn | Như khí hải | Châm nghiêng 0,5-1cm |
17. Quy lại Kinh vị | Từ trung cực đo ra 2 thốn | Đau vùng tinh hoàn, hạ vị, đau bụng kinh, khí hư, viêm phần phụ | Châm sâu 1-1,5cm |
18. Thuần khuyết Mạch nhâm | Rốn | Đầy bụng, sôi bụng, tiêu lỏng | Cứu – không châm |
19. Thiên khu Kinh vị | Rốn đo ngang ra 2 thốn | Đầy bụng, sôi bụng, ăn chậm tiêu | Châm sâu 1-1,5cm |
20. Thiên đột Mạch nhâm | Giữa hõm ức | Viêm họng, viêm phế quản, hen, khó thở, nấc. | Châm nghiêng xuống dưới 1-1,5cm |
21. Thiên trì Kinh tâm bào | Phía ngoài núm vú 1 thốn, trên khe liên sườn 4 | Đau liên sườn, tức ngực | Châm sâu 0,3-0,5cm |
22. Trung phủ Kinh phế | Khe liên sườn 2 gặp rãnh đòn tại ngực, dưới xương đòn 1 thốn | Ho, hen, khó thở, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú. | Châm sâu 0,5-1cm |
23. Trung quản Mạch nhâm | Từ rốn đo thẳng lên 4 thốn | Đau da đầu, nôn nấc, ợ hơi ợ chua | Châm nghiêng 1-1,5cm |
24. Trung cực Mạch nhâm | Giữa bờ trên khớp mu (khuc cốt) đo lên 1 thốn | Di tinh, đái dắt, đau buốt, đau vùng hạ vị. | Châm nghiêng 1-1,5cm |
25. U Môn Kinh thận | Từ cự khuyết ngang ra 0,5 thốn | Đau bụng, nôn, tiêu chảy | Châm sâu 0,5-1cm |
Châm cứu cổ điển và hiện đại (Phần 2) - Các huyệt thường dùng - 3
Thứ ba 22/04/2008 12:00:00 (GMT +7)
Tác giả: Giáo sư-Bác sĩ Quan Đông Hoa
Nguồn: Nguyên chủ nhiệm khoa Đông Y Đại Học Cần Thơ
Tên | Vị tri | Tác dụng | Thao tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Bát liêuKinh B.quang | Mỗi bên 4 huyệt, 2 bên 8 huyệt ứng với 8 lỗ cùng Thượng liêu: lỗ cùng 1, giữa khoảng cách từ tiểu trường du đến cột sống.Thứ liêu: lỗ cùng 2Trung liêu: lỗ cùng 3, hạ liêu lỗ cùng 4 | Đau thần kinh hông to, đau vùng cùng cụt, thống kinh, bí đái, táo bón, cơn co tử cung | Châm vào lỗ cùng sâu 1-1,5cm |
2. Bàng quang duKinh B.quang | Khe đốt sống S5-S3 đo ngang ra 1,5 thốn | Đau đám rối thần kinh cùng, bí tiểu, tiểu dắt. | Châm sâu 1-1,5cm |
3. Cách duKinh B.quang | Khe đốt sống D7-D8 đo ra 1,5 thốn | Nôn mửa, nấc, thiếu máu, ăn không tiêu, ho, mồ hôi trộm, sốt âm ỉ. | Châm sâu 0,5-1cm |
4. Can duKinh B.quang | Khe đốt sống D9-D10 đo ra 1,5 thốn | Đau lưng, đau mạng sườn, cao huyết áp, đau dạ dày, chảy máu cam, động kinh | Châm sâu 0,5-1cm |
5. Cao hoangKinh B.quang | Từ khe đót sống D4-D5 đo ra 3 thốn | Ho, khó thở, ho ra máu, sốt âm ỉ, ra mồ hôi trộm. | Châm sâu 0,5-1cm |
6. Chí thấtKinh B.quang | Từ khe đốt sống L2-L3 đo ra 3 thốn | Di tinh, liệt dương, bí tiểu tiện, phù, đau lưng. | Châm sâu 1-1,5cm |
7. Cự liêuKinh đởm | Giữa gai chậu trước trên và đỉnh cao nhất của mấu chuyển lớn xương đùi | Đau thần kinh lưng, viêm khớp háng. | Châm sâu 1,5cm |
8. Dương quanMạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt sống L4-L5 | Đau thắt lưng, tiêu chảy. | Châm sâu 1cm |
9. Đại chùyMạch đốc | Giữa 2 gai đốt sống C7-D1 | Sốt cao, sốt rét cảm mạo, đau cổ gáy ho suyển, động kinh | Châm sâu 1cm |
10. Đại trữKinh B.quang | Giữa khe đốt sống D1-D2 ra 1,5 thốn | Ho sốt, đau vai gáy | Châm sâu 0,5-1cm |
11. Đại trường duKinh B.quang | Khe đốt sống L4-L5 đo ra 1,5 thốn | Đau thắt lưng, đau thần kinh tọa, tiêu chảy táo bón. | Châm sâu 1-1,5cm |
12. Đốc duKinh B.quang | Khe đốt sống D6-D7 đo ra 1,5 thốn | Sốt, đau vùng tim, khó thở, tức ngực, đau lưng, sôi bụng. | Châm sâu 0,5-1cm |
13. Đởm duKinh B.quang | Khe đốt sống D10-D11 đo ra 1,5 thốn | Vàng da, đắng miệng, sốt rét, đau ngực sườn. | Châm sâu 0,5-1cm |
14. Kiên tinhKinh đởm | Giữa đường nối đại chùy và kiên ngung | Đau cổ gáy, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú. | Châm sâu 0,5-1cm |
15. Kiên trinhKinh tiểu trường | Cách tận cùng trên nếp lằn nách sau 1 thốn | Viêm khớp vai, liệt chi trên, điếc. | Châm sâu 1-1,5cm |
16. Kiên trung duKinh tiểu trường | Cách đại chùy 2 thốn trên đường nối với kiên tinh | Viêm phế quản, ho suyễn, đau cổ gáy. | Châm sâu 0,5-1cm |
17. Kiên ngoại duKinh tiểu trường | Từ đốt sống D1 ra 3 thốn | Đau vai gáy. | Châm sâu 0,5-1cm |
18. Khí suyễnNgoài kinh | Từ đốt sống C7 đo ngang ra 2 thốn | Chữa hen suyển | Châm sâu 0,3-0,5cm |
19. Mệnh mônMạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt sống L2-L3 | Đau thắt lưng, đái dầm, di tinh | Châm sâu 0,5-1cm |
20. Nhu duKinh tiểu trường | Chỗ lõm đường đầu tận cùng gai x.bả vai, thẳng nếp nách sau vai | Viêm quanh khớp vai, liệt chi trên. | Châm sâu 1-1,5cm |
21. Phế duKinh B.quang | Khe đốt sống D3-D4 đo ra 1,5 thốn | Ho, khó thở, tức ngực, sốt âm ỉ, viêm tuyến vú, lẹo. | Châm sâu 0,5-1cmChâm nặn máu |
22. Phong mônKinh B.quang | Khe đốt sống D2-D3 ra 1,5 thốn | Ho, sốt, đau vai gáy | Châm sâu 0,5-1cm |
23. Quyết âm duKinh B.quang | Khe đốt sống D4-D5 đo ra 1,5 thốn | Mất ngủ, hay quên, ho, mộng tinh, động kinh, hồi hộp. | Châm sâu 0,5-1cm |
24. Suyển tứcNgoài kinh | Từ C7 đo ra 1 thốn | Ho suyển, khó thở | Châm sâu 1cm |
25. Tâm duKinh B.quang | Khe đốt sống D5-D6 đo ra 1,5 thốn | Mất ngủ, hồi hộp, vật vã, mộng tinh, động kinh. | Châm sâu 0,5-1cm |
26. Tam tiêu duKinh B.quang | Khe đốt sống L1-L2 đo ra 1,5 thốn | Đầy bụng, sôi bụng, phù, nôn, đau lưng | Châm sâu 1-1,5cm |
27. Thận duKinh B.quang | Khe đốt sống L2-L3 đo ra 1,5 thốn | Di tinh , liệt dương, rối loạn kinh nguyệt, ú tai, đau thắt lưng. | Châm sâu 1-1,5cm |
28. Thân trụMạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt L3-L4 | Ho, hen suyễn, động kinh | Châm sâu 0,5-1cm |
29. Thiên tôngKinh tiểu trường | Giữa bả vai, ngang kho đốt sống D4-D5 | Đau lưng, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú | Châm sâu 1-1,5cm |
30. Tiểu trường duKinh B.quang | Khe đốt sống S1-S2 ra 1,5 thốn đại trường du xuống 2 thốn | Di tinh, tiểu dắt, khí hư, lỵ | Châm sâu 1-1,5cm |
31. Trường Cường Mạch đốc | Đầu chót xương cụt | Trỉ, choáng ngất | Châm xiên 0,5-1cm |
32. Tỳ du Kinh B.quang | Khe đốt sống D11-D12 đo ra 1,5 thốn | Đầy bụng, chậm tiêu, tiêu chảy, vàng da. | Châm sâu 0,5-1cm |
33. Vị du Kinh B.quang | Khe đốt sống D12-L1 ra 1,5 thốn | Đau dạ dày, nôn mửa, ăn kém. | Châm sâu 1-1,5cm |
34. Yêu nhãn Ngoài kinh | Chỗ lõm 2 bên thắt lưng, cách L4 3,8 thốn, đầu trên của khớp cùng chậu. | Đau thắt lưng cùng, viêm cột sống, dính khớp, đau hạ vị. | Châm nghiêng1-1,5cm |
Châm cứu cổ điển và hiện đại (Phần 2) - Các huyệt thường dùng - 4
Thứ ba 22/04/2008 12:00:00 (GMT +7)
Tác giả: Giáo sư - Bác sĩ Quan Đông Hoa
Nguồn: Nguyên chủ nhiệm khoa Đông Y Đại Học Cần Thơ
Tên | Vị tri | Tác dụng | Thao tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Bát liêu Kinh B.quang | Mỗi bên 4 huyệt, 2 bên 8 huyệt ứng với 8 lỗ cùng Thượng liêu: lỗ cùng 1, giữa khoảng cách từ tiểu trường du đến cột sống.Thứ liêu: lỗ cùng 2Trung liêu: lỗ cùng 3, hạ liêu lỗ cùng 4 | Đau thần kinh hông to, đau vùng cùng cụt, thống kinh, bí đái, táo bón, cơn co tử cung | Châm vào lỗ cùng sâu 1-1,5cm |
2. Bàng quang du Kinh B.quang | Khe đốt sống S5-S3 đo ngang ra 1,5 thốn | Đau đám rối thần kinh cùng, bí tiểu, tiểu dắt. | Châm sâu 1-1,5cm |
3. Cách du Kinh B.quang | Khe đốt sống D7-D8 đo ra 1,5 thốn | Nôn mửa, nấc, thiếu máu, ăn không tiêu, ho, mồ hôi trộm, sốt âm ỉ. | Châm sâu 0,5-1cm |
4. Can du Kinh B.quang | Khe đốt sống D9-D10 đo ra 1,5 thốn | Đau lưng, đau mạng sườn, cao huyết áp, đau dạ dày, chảy máu cam, động kinh | Châm sâu 0,5-1cm |
5. Cao hoang Kinh B.quang | Từ khe đót sống D4-D5 đo ra 3 thốn | Ho, khó thở, ho ra máu, sốt âm ỉ, ra mồ hôi trộm. | Châm sâu 0,5-1cm |
6. Chí thất Kinh B.quang | Từ khe đốt sống L2-L3 đo ra 3 thốn | Di tinh, liệt dương, bí tiểu tiện, phù, đau lưng. | Châm sâu 1-1,5cm |
7. Cự liêu Kinh đởm | Giữa gai chậu trước trên và đỉnh cao nhất của mấu chuyển lớn xương đùi | Đau thần kinh lưng, viêm khớp háng. | Châm sâu 1,5cm |
8. Dương quan Mạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt sống L4-L5 | Đau thắt lưng, tiêu chảy. | Châm sâu 1cm |
9. Đại chùy Mạch đốc | Giữa 2 gai đốt sống C7-D1 | Sốt cao, sốt rét cảm mạo, đau cổ gáy ho suyển, động kinh | Châm sâu 1cm |
10. Đại trữ Kinh B.quang | Giữa khe đốt sống D1-D2 ra 1,5 thốn | Ho sốt, đau vai gáy | Châm sâu 0,5-1cm |
11. Đại trường du Kinh B.quang | Khe đốt sống L4-L5 đo ra 1,5 thốn | Đau thắt lưng, đau thần kinh tọa, tiêu chảy táo bón. | Châm sâu 1-1,5cm |
12. Đốc du Kinh B.quang | Khe đốt sống D6-D7 đo ra 1,5 thốn | Sốt, đau vùng tim, khó thở, tức ngực, đau lưng, sôi bụng. | Châm sâu 0,5-1cm |
13. Đởm du Kinh B.quang | Khe đốt sống D10-D11 đo ra 1,5 thốn | Vàng da, đắng miệng, sốt rét, đau ngực sườn. | Châm sâu 0,5-1cm |
14. Kiên tinh Kinh đởm | Giữa đường nối đại chùy và kiên ngung | Đau cổ gáy, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú. | Châm sâu 0,5-1cm |
15. Kiên trinh Kinh tiểu trường | Cách tận cùng trên nếp lằn nách sau 1 thốn | Viêm khớp vai, liệt chi trên, điếc. | Châm sâu 1-1,5cm |
16. Kiên trung du Kinh tiểu trường | Cách đại chùy 2 thốn trên đường nối với kiên tinh | Viêm phế quản, ho suyễn, đau cổ gáy. | Châm sâu 0,5-1cm |
17. Kiên ngoại du Kinh tiểu trường | Từ đốt sống D1 ra 3 thốn | Đau vai gáy. | Châm sâu 0,5-1cm |
18. Khí suyễn Ngoài kinh | Từ đốt sống C7 đo ngang ra 2 thốn | Chữa hen suyển | Châm sâu 0,3-0,5cm |
19. Mệnh môn Mạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt sống L2-L3 | Đau thắt lưng, đái dầm, di tinh | Châm sâu 0,5-1cm |
20. Nhu du Kinh tiểu trường | Chỗ lõm đường đầu tận cùng gai x.bả vai, thẳng nếp nách sau vai | Viêm quanh khớp vai, liệt chi trên. | Châm sâu 1-1,5cm |
21. Phế du Kinh B.quang | Khe đốt sống D3-D4 đo ra 1,5 thốn | Ho, khó thở, tức ngực, sốt âm ỉ, viêm tuyến vú, lẹo. | Châm sâu 0,5-1cmChâm nặn máu |
22. Phong môn Kinh B.quang | Khe đốt sống D2-D3 ra 1,5 thốn | Ho, sốt, đau vai gáy | Châm sâu 0,5-1cm |
23. Quyết âm du Kinh B.quang | Khe đốt sống D4-D5 đo ra 1,5 thốn | Mất ngủ, hay quên, ho, mộng tinh, động kinh, hồi hộp. | Châm sâu 0,5-1cm |
24. Suyển tức Ngoài kinh | Từ C7 đo ra 1 thốn | Ho suyển, khó thở | Châm sâu 1cm |
25. Tâm du Kinh B.quang | Khe đốt sống D5-D6 đo ra 1,5 thốn | Mất ngủ, hồi hộp, vật vã, mộng tinh, động kinh. | Châm sâu 0,5-1cm |
26. Tam tiêu du Kinh B.quang | Khe đốt sống L1-L2 đo ra 1,5 thốn | Đầy bụng, sôi bụng, phù, nôn, đau lưng | Châm sâu 1-1,5cm |
27. Thận du Kinh B.quang | Khe đốt sống L2-L3 đo ra 1,5 thốn | Di tinh , liệt dương, rối loạn kinh nguyệt, ú tai, đau thắt lưng. | Châm sâu 1-1,5cm |
28. Thân trụ Mạch đốc | Giữa 2 gai sau đốt L3-L4 | Ho, hen suyễn, động kinh | Châm sâu 0,5-1cm |
29. Thiên tông Kinh tiểu trường | Giữa bả vai, ngang kho đốt sống D4-D5 | Đau lưng, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú | Châm sâu 1-1,5cm |
30. Tiểu trường du Kinh B.quang | Khe đốt sống S1-S2 ra 1,5 thốn đại trường du xuống 2 thốn | Di tinh, tiểu dắt, khí hư, lỵ | Châm sâu 1-1,5cm |
31. Trường Cường Mạch đốc | Đầu chót xương cụt | Trỉ, choáng ngất | Châm xiên 0,5-1cm |
32. Tỳ du Kinh B.quang | Khe đốt sống D11-D12 đo ra 1,5 thốn | Đầy bụng, chậm tiêu, tiêu chảy, vàng da. | Châm sâu 0,5-1cm |
33. Vị du Kinh B.quang | Khe đốt sống D12-L1 ra 1,5 thốn | Đau dạ dày, nôn mửa, ăn kém. | Châm sâu 1-1,5cm |
34. Yêu nhãn Ngoài kinh | Chỗ lõm 2 bên thắt lưng, cách L4 3,8 thốn, đầu trên của khớp cùng chậu. | Đau thắt lưng cùng, viêm cột sống, dính khớp, đau hạ vị. | Châm nghiêng1-1,5cm |
Châm cứu cổ điển và hiện đại (Phần 2) - Các huyệt thường dùng - 5
Thứ ba 22/04/2008 12:00:00 (GMT +7)
Tác giả: Giáo sư-Bác sĩ Quan Đông Hoa
Nguồn: Nguyên chủ nhiệm khoa Đông Y Đại Học Cần Thơ
Tên | Vị tri | Tác dụng | Thao tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Âm cốc Hợp Kinh thận | Đầu trong nếp gấp kheo chân, xâu lồi cầu xương chầy | Đau bụng dưới, liệt dương, tiểu ra máu, đau khớp gối | Châm sâu 0,5-1cm |
2. Âm lăng tuyền Hợp kinh tỳ | Vuốt dọc bờ sau trong xương chày tới dưới mâm chày, đối diện với dương lăng tuyền | Đầy bụng, phù, hoàng hản, bí đái, tiêu chảy, thống kinh, đau khớp gối | Châm sâu 1-1,5cm |
3. Âm bạch Tinh Kinh tỳ | Cách 2mm góc trong chân móng ngón chân cái | Đầy bụng, nôn mửa, tiêu chảy, kinh nguyệt ra nhiều, rong kinh, co giật | Châm sâu 0,3-0,5cm |
4. Bát phong Ngoài kinh | Tận cùng kẻ liên ngón chân về phía mu chân | Đau khớp bàn ngoài chân, cước | Châm nghiêng về phía bàn chân 0,7-1cm |
5. Chí âm Tinh Kinh bàng quang | Cách 2mm góc ngoài chân móng ngón chân út | Khó đẻ, rau thai không xuống, nhức đầu, ngạt mũi, chảy máu cam, đau mắt |
|
6. Côn lôn Kinh Kinh bàng quang | Chỗ lõm ngang sau mắt cá ngoài xương | Nhức đầu, đau vùng gáy, hoa mắt, chảy máu cam, đau thần kinh hông to, khó đẻ | Châm sâu 0,5-0,7cm |
7. Công tôn Lạc Kinh tỳ | Chân đốt bàn chân 1 lùi về phía gan chân, trên huyệt Thái bạch 1 thốn | Nôn mửa, đau thượng vị, đau bàn chân, tiêu chảy, lỵ | Châm sâu 0,5-0,7cm |
8. Dũng tuyền Tinh Kinh thận | Chỗ lõm giữa 2 mối cơ gan thân trong va gan chân ngoài | Bí tiểu tiện, táo bón, trẻ em co giật, quyết lạnh | Châm sâu 0,5 – 1cm |
9. Dương lăng tuyền Hợp kinh đởm | Chỗ lõm giữa đầu trên xương chày và xương mác. | Đau thần kinh tọa, liệt nửa người, liệt chi dưới, đau ½ bên người, nôn mửa, trẻ em co giật | Châm sâu 1-1,5cm |
10. Dương giao Kinh đởm | Từ mắc cá ngoài xương chày đo lên 7 thốn trên đường nối với đương lăng tuyền. | Ngực sườn đau tức, đau khớp gối | Châm sâu 1-1,5cm |
11. Dương phụ Kinh đởm | Từ mắc cá ngoài đo lên 4 thốn trên đường nối với đương lăng tuyền. | Đau ½ đầu, đau vai gáy, đau thần kinh hông to, lao hạch, sốt rét | Châm sâu 1-1,5cm |
12. Đại đô huỳnh Kinh tỳ | Chỗ lõm phía trên trong chân ngón các | Đầy bụng, đau bụng, sốt không ra mồ hôi | Châm sâu 0, 5cm |
13. Đại đôn tinh Kinh can | Cách 2mm góc chân ngoài móng cái | Viêm màng tinh hoàn, tiểu ra máu, tiểu dầm | Châm sâu 0,5-0,7cm |
14. Đại chung Lạc Kinh thận | Từ dưới thái khê ½ thốn, đo ra sau 0,4 thốn | Ho ra máu, đau bụng, hen | Châm sâu 1-1,5cm |
15. Địa cơ khích Kinh tỳ | Từ âm lăng tuyền đo xuống 3 thốn | Tức ngực, tiêu chảy, kinh nguyệt không đều, di tinh, bí tiểu tiện, đau bụng | Châm sâu 0,5cm |
16. Độc tỵ Kinh vị | Chỗ lõm dưới ngoài xương bánh chè | Di tinh, bí tiểu tiện, đau bụng, đau khớp gối | Châm sâu 1cm |
17. Giải khê Kinh vị | Trên lằn chỉ cổ chân, giữa gân cơ duỗi chung ngón chân và duỗi riêng ngón cái | Đầy bụng, táo bón, co giật, đau thần kinh tọa, nhức đầu | Châm sâu 0,5-1cm |
18. Hãm cốc Du Kinh vị | Từ giải khê đo xuống 3 thốn, giữa xương đốt bàn chân 2-3 | Đau răng, liệt dây VII, chảy máu cam, đầy bụng, tiêu chảy | Châm sâu 0,5-1cm |
19. Hành gian Huỳnh kinh can | Kẻ ngón chân 1 và 2 đo lên 1,5 thốn | Đa kinh, viêm niệu đạo, tiểu dắt, cao huyết áp, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp | Châm sâu 0,5-1cm |
20. Hiệp khê Huỳnh Kinh đởm | Kẻ ngón chân 4-5 đo lên 1,5 thốn | Nhức đầu, hoa mắt, ù tai, sốt, đau màng sườn | Châm sâu 4-6cm |
21. Hoàn Khiêu Kinh đởm | Lõm phía sau mấu chuyển lớn xương đùi, trên cơn mông to | Đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau nửa người, nôn mửa, trẻ em co giật | Châm sâu 1-1,5cm |
22. Huyền chung Kinh đởm | Từ mắc cá ngoài đo lên 3 thốn trên đường nối với dương lăng tuyền | Liệt ½ người, đau ½ người, ngực đầy tức, đau thần kinh hông to | Châm sâu 1-1,5cm |
23. Huyết hải Kinh tỳ | Góc trong xương bánh chè đo lên 2 thốn | Kinh huyệt không đều, rong kinh, dị ứng, đau khớp gối, đau thần kinh đùi | Châm sâu 0,5-1cm |
24. Kim môn Khích Kinh bàng quang | Sau dưới lồi củ xương đốt bàn V | Nhức đầu, đau gáy, động kinh, co giật trẻ em, thấp khớp | Châm sâu 0,5-0,7cm |
25. Kinh cốt Nguyên kinh bàng | Trước trên lồi củ xương đốt bàn V | Động kinh, nhức đầu, đau lưng, đau bàn gót chân | Châm sâu 0,5-1cm |
26. Khâu khư Nguyên Kinh đởm | Chỗ lõm trước trong mắt cá ngoài xương mác | Đau cổ chân, đau thần kinh tọa, đau ngực, sườn, sốt rét | Châm sâu 0,5-1cm |
27. Khúc tuyền Hợp Kinh can | Tận cùng nếp gấp trong kheo chân khi gấp cẳng chân 900 | Đau, ngứa vùng hạ, vị, viêm, viêm âm đạo, bí tiểu tiện, di tinh | Châm sâu 1-1,5cm |
28. Lãi câu Lạc Kinh can | Từ mắc cá trong xương chày đo lên 5 thốn, sát bờ sau trong xương chày | Kinh huyệt không đều, đau h5 vị, đau tinh hoàn, bí tiểu tiện | Châm sâu 1-1,5cm |
29. Lệ Đoài Tinh Kinh vị | Cách 2mm góc ngoài chân móng ngón 2 | Nhức đầu, liệt dây VII, chảy máu cam, sốt đầy bụng | Châm sâu 0, 3cm |
30. Lương khâu Khích kinh vị | Từ góc ngoài xương bánh chè đo lên 2 thốn | Đau dạ dày, tiêu chảy, viêm tuyến vú, đau khớp gối | Châm sâu 1-1,5cm |
31. Ngoại khâu Khích kinh đởm | Từ dương giao đo ra sau 1 khoát ngón tay trỏ | Đau thần kinh hông to, đau vai gáy, đau ngực sườn | Châm sâu 1-1,5cm |
32. Nhiên cốc Huỳnh kinh thận | Chỗ lõm phía dưới trước xương sên | Kinh huyệt không đều, di tinh, ho ra máu, tiều chảy, co giật, đau cổ chân | Châm sâu 0,5-1cm |
33. Nội đình Huỳnh Kinh vị | Kẻ ngón chân 2-3 đo lên 0,5 thốn và phía mu chân | Đau răng, liệt dây VII, chảy máu cam, sốt cao, đau bàn chân, tiêu chảy | Châm sâu 0,5-1cm |
34. Phi dương Lạc Kinh bàng quang | Côn lôn đo thẳng lên 7 thốn | Đau lưng, nhức đầu, hoa mắt, chảy máu cam | Châm sâu 1-1,5cm |
35. Phong long Lạc Kinh vị | Từ túc tam lý đo xuống 5 thốn đo ra sau 1 khoát | Đau thượng vị, suyễn, đờm nhiều, đau thần kinh hông to, chóng mặt nhức đầu | Châm sâu 1-2cm |
36. Phụ dương Kinh bàng quang | Côn lôn đo thẳng lên 3 thốn | Đau lưng, đau đầu, đau gót chân | Châm sâu 1-2cm |
37. Phục lưu Kinh Kinh thận | Trên thái khê 2 thốn | Tiêu chảy, đầy bụng, liệt chi dưới, ra mồ hôi trộm, bí tiểu tiện, phù, sốt không ra mồ hôi | Châm sâu 0,5-1cm |
38. Quang minh Lạc kinh đởm | Từ mắc cá ngoài đo lên 5 thốn trên đường nối với dương lăng tuyền | Viêm màng tiếp hợp, trẻ em khóc đêm, viêm tuyến vú | Châm sâu 1-1,5cm |
39. Thái bạch Du Nguyên kinh Tỳ | Chỗ lõm phía dưới trước xương đốt bàn chân 1 về phía gan chân | Đau bụng, nôn mửa, tê phù, cước, đau thượng vị, tiêu chảy | Châm sâu 0,5-0,7cm |
40. Thái khê DuNguyên kinh Thận | Chỗ lõm sau mắt trong xương chầy | Ù tai, đau răng, hen suyễn, kinh huyệt không đều, di tinh, mất ngủ, đau thắt lưng | Châm sâu 0,5-0,7cm |
41. Thái xung Du Nguyên kinh can | Kẻ ngón 1 và 2 đo lên 2 thốn về phía mu chân | Đau tinh hoàn, tiểu dầm, bí tiểu, nhức đầu, cao huyết áp, viêm màng tiếp hợp mất ngủ, chóng mặt hoa mắt | Châm sâu 0,5-1cm |
42. Tam âm giao Kinh tỳ | Từ mắc cá chân đo lên 3 thốn, cách bờ sau xương chày 1 khoát ngón tay | Đau bụng, rối loạn tiêu hóa, rối loạn kinh nguyệt, di mộng tinh, mất ngủ, bí tiểu | Châm sâu 1-1,5cm |
43. Thông cốc Huỳnh kinh bàng quang | Chỗ lõm đầu dưới đốt 1 ngón 5 | Dộng kinh ,chảy máu cam, nhức đầu, cứng gáy | Châm sâu 0,5cm |
44. Thương khâu Kinh kinh tỳ | Chỗ lõm đầu dưới trước mắc cá trong xương chày | Đầy bụng, táo bón, trỉ, đau hạ vị, đau lưỡi, đau khớp cổ chân | Châm sâu 0,5cm |
45. Thừa phù Kinh B.quang | Giữa nếp lằn mông | Đau thần kinh hông to, trĩ | Châm sâu 2-3cm |
46. Thừa sơn Kinh B.quang | Giữa bắp chân, nơi hợp lại cơ sinh đôi | Đau thần kinh hông to, trĩ, chuột rút | Châm sâu 1-2cm |
47. Thúc cốt du Kinh bàng quang | Chỗ lõm đầu dưới xương đốt bàn chân 5 phía ngoài bàn chân | Động kinh, nhức đầu, đau lưng, đau gối | Châm sâu 0,5-1cm |
48. Thùy tuyền Khích kinh thận | Dưới thái khê 1 thốn | Kinh nguyệt không đều, thống kinh, bí đái | Châm sâu 0,5-0,7cm |
49. Túc tam lý Hợp Kinh vị | Từ độ tỵ đo xuống 3 thốn, cách mào chày 1 thốn | Đau dạ dày, rối loạn tiêu hóa, đau thần kinh hông to, liệt dây VII, sốt, làm cường tráng cơ thể ,/div> | Châm sâu 1-1,5cm |
50. Túc lâm khấp Du kinh đởm | Kẻ ngón 4 và 5 đo lên 2 thốn | Viêm màng tiếp hợp, lao hạch, đau ngực sườn, viêm tuyến vú, sốt rét | Châm sâu 0,5-1cm |
51. Túc khiếu âm Tinh kinh đởm | Cách 2mm góc ngoài chân móng ngón 4 | Nhức ½ đầu, ù tai, đau thần kinh liên sườn, sốt cao | Châm sâu 0,3cm |
52. Trung phong Kinh kinh can | Từ giữa cổ chân (giải khê) đo vào trong 1 thốn, trong gân cơ duỗi riêng ngón cái | Thống kinh, di tinh, đau vùng tinh hoàn, bí tiểu tiện | Châm sâu 0,5-1cm |
53. Trung đô Khích Kinh can | Từ mắc cá trong đo lên 7 thốn sát bờ sau trong xương chày | Đau vùng tinh hoàn, tiểu ra máu, cơn đau dạ dày | Châm sâu 1-1,5cm |
54. Uy trung Hợp Kinh bàng quang | Giữa nếp lằn kheo chân | Đau thắt lưng, đau thần kinh hông to, đau khớp gối, liệt ½ người, nôn mửa | Châm sâu 0,5-1cm |
55. Xung dương Nguyên kinh vị | Từ giải khê đo xuống 1,5 thốn giữa xương đốt bàn 2-3 | Liệt dây VII, đau răng, đau khớp bàn chân | Châm sâu 0,5c |
Tác giả bài viết: Tác giả: Giáo sư-Bác sĩ Quan Đông Hoa
Nguồn tin: Nguồn: Nguyên chủ nhiệm khoa Đông Y Đại Học Cần Thơ
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn