- Thường dùng để chữa các bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái khớp, đau dây thần kinh ngoại biên.
QUYÊN TÝ THANG
Xuất xứ: “Y phương tập giải”
- Bổ khí huyết, khu phong tán hàn trừ thấp
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Khương hoạt(姜活) | 12g | Sơ phong trừ thấp, thông kinh hoạt lạc |
Phòng phong(防风) | 12g | Khu phong trừ thấp |
Đương quy | 16g | Bổ huyết hòa dinh |
Xích thược (赤芍) | 16g | Hoạt huyết hòa huyết |
Chính kỳ (灸黄耆) | 12g | Bổ khí trừ phong |
Khương hoàng(姜黄) | 16g | Lý huyết hoạt huyết trừ phong |
Cách dùng: Thêm 3 lát gừng, 3 quả táo sắc uống, ngày 1 thang chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa đau các khớp, đau dây thần kinh ngoại biên (vai lưng trên, cổ gáy cứng, chân tay co quắp lạnh đau, lưng gối nặng nề đi lại khó khăn), đau quanh khớp vai. Bài này chủ yếu chữa các chứng đau từ vai lưng lan ra 2 tay.
ĐỘC HOẠT KÝ SANH THANG
Xuất xứ: “Thiên kim phương”
- Khu phong thấp, chỉ tý thống, bổ khí huyết, ích can thận
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Độc hoạt(独活) | 12g | Khu phong hàn thấp ở hạ tiêu |
Tang ký sanh | 20g | Bổ can thận, khu phong thấp |
Phòng phong(防风) | 12g | Khu phong thắng thấp |
Tần giao( 交) | 12g | Khu phong trừ thấp, thư cân |
Tế tân(细幸) | 6g | Phát tán phong hàn ở âm kinh |
Đương quy(当归) | 12g | Dưỡng huyết hoạt huyết |
Bạch thược(白芍) | 12g | Dưỡng huyết hòa huyết, nhu can |
Xuyên khung(川芎) | 12g | Hoạt huyết khu phong |
Thục địa(熟地) | 12g | Bổ âm, ích can thận |
Đổ trọng(杜仲) | 12g | Bổ can thận, mạch cân cốt, trừ phong thấp |
Ngưu tất(牛膝) | 12g | Mạch cân cốt, khu phong thấp |
Đảng sâm(党参) | 12g | Bổ khí kiện tỳ |
Phục linh(茯苓) | 12g | Thẩm thấp lợi niệu |
Quế chi(桂枝) | 8g | Ôn kinh hoạt lạc |
Cam thảo(甘草) | 4g | Điều hòa các vị thuốc |
Cách dùng: Sắc uống, chia làm 3 lần/ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa đau các khớp, các chi co duỗi khó khăn, tê dại, 2 gối nhức mõi, người sợ lạnh, thích ấm, tim hồi hộp, thở ngắn hoặc đau dây thần kinh có kèm theo can thận hư, khí huyết hư (chủ yếu đau từ thắt lưng xuống 2 chân) – như đau kinh tọa, viêm đốt sống dạng thấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm tủy xám, tăng tạo xương đốt sống thắt lưng.
TAM TÝ THANG
Tức là bài Độc hoạt tang ký sanh nhưng bỏ Tang ký sanh mà thêm chích Hoàng kỳ 12g, Tục đoạn 12g.
- Tác dụng: Khu phong tán hàn, trừ thấp, thông kinh hoạt lạc.
- Ứng dụng lâm sàng: Chữa các chứng khí huyết hư trệ, phong, hàn, thấp, tý, chân tay co quắp; sưng; đau; mõi các khớp và thân mình
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn