Có tác dụng bình can tiềm dương, trấn kinh do can thận âm hư làm can dương nổi lên gây chứng nhức đầu, chóng mặt hoa mắt, ù tai, vật vã hay cáu gắt, sợ hãi khủng khiếp, do sốt cao gây co giật, phát cuồng; do động kinh v.v...
CHU SA AN THẦN HOÀN
Xuất xứ: “Y học phát minh”
- Thanh tâm an thần, thanh nhiệt dưỡng âm
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
Chu sa(朱砂) | 4g | Trọng trấn an thần (quân) |
Hoàng liên(黄连) | 6g | Thanh nhiệt ở tâm hỏa (thần) |
Sinh địa(生地) | 2g | Tư âm dưỡng huyết (tá) |
Đương quy(当归) | 2g | Dưỡng huyết hoạt huyết (tá) |
Cam thảo(甘草) | 2g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Cách dùng: Tán bột làm thành hoàn, uống 6g/ngày.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa tâm hỏa xung thịnh làm tổn thương tâm huyết gây thần không yên, hồi hộp, mất ngủ, phiền nhiệt, hay nằm mê, chất lưỡi đỏ, mạch tế sác.
- Chữa thần kinh suy nhược, mất ngủ, hay quên, hồi hộp, tinh thần uất ức, chứng histeria, chứng trầm cảm.
A GIAO KÊ TỬ HOÀN
Xuất xứ: “ Thông tục thương hàn luận”
- Trấn kinh an thần, tư âm dưỡng huyết, nhu can tức phong
Vị thuốc | Liều lượng | Tính năng |
A giao(阿胶) | 16g | Dưỡng âm huyết, tức phong (quân) |
Kê tử hoàng | 2 quả | Dưỡng âm huyết, tức phong (quân) |
Sinh địa(生地) | 12g | Lương huyết dưỡng huyết, tức phong (thần) |
Bạch thược(白芍) | 12g | Dưỡng âm huyết, nhu can (thần) |
Cam thảo chính(灸甘草) | 2g | Điều hòa các vị thuốc (sứ) |
Sinh mẫu lệ (生母丽) | 12g | Tiềm dương tức phong (tá) |
Th. Quyết minh(石决明) | 16g | Tiềm dương an thần (tá) |
Câu đằng | 10g | Bình can tức phong (tá) |
Phục thần(茯神) | 12g | Bình can an thần (tá) |
Cách dùng: Tán bột làm thành hoàn mỗi lần uống 8g-12g, ngày 2 lần.
Ứng dụng lâm sàng:
- Tà nhiệt lâu ngày, nung đốt âm huyết, gân mạch co quắp, chân tay co giật hoặc đầu váng mắt hoa, lưỡi đỏ rêu ít.
- Thường dùng để điều trị viêm não Nhật Bản B, viêm màng não tủy sống truyền nhiễm giai đoạn muộn xuất hiện chân tay co quắp.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn