CÁC BÀI THUỐC HOẠT HUYẾT KHỨ Ứ
Các bài thuốc hoạt huyết khứ ứ có tác dụng chữa các chứng bệnh gây ra so súc huyết, ứ huyết. Nguyên nhân gây ra do súc huyết, ứ huyết có nhiều như sốt cao truyền nhiễm, nhiệt xuống hạ tiêu gây đau vùng hạ vị dữ dội, đại tiện ra máu đều gọi là súc huyết; phụ nữ bế kinh, thống kinh hoặc rong huyết, rong kinh sang chấn gây sung huyết v...v....
ĐÀO NHÂN THỪA KHÍ THANG
Xuất xứ: “Thương hàn luận”
-Thanh nhiệt phá ứ
Đào nhân(桃仁) | 12g | Phá huyết khứ ứ |
Mang tiêu | 8g | Tả nhiệt nhuyễn kiên |
Chích cam thảo(灸甘草) | 6g | Ích khí hòa trung |
Đại hoàng(大黄) | 8g | Hạ ứ tiết nhiệt |
Quế chi(桂枝) | 6g | Thông hành huyết mạch |
Cách dùng: Sắc chia làm 2-3 lần uống/ngày
Ứng dụng lâm sàng: Chữa bệnh truyền nhiễm sốt cao có biến chứng, đi ngoài ra máu phiền khát, mê sảng.
-Chữa bế kinh, thống kinh, tổn thương do bị đòn ngã, đau đầu do nhức răng.
-Chữa chứng sốt cao gây chảy máu cam, tử ban, chữa ngoài dạ con, viêm khoang chậu cấp tính, viêm gan, viêm bể thận, sỏi đường tiết niệu, cao huyết áp, xơ vữa động mạch.
ÔN KINH THANG
Xuất xứ: “ Kim quỷ yếu lược”
- Ôn kinh tán hàn, bổ huyết khứ ứ
Đương quy(当归) | 8g | Dưỡng huyết điều kinh, hoạt huyết khứ ứ |
Bạch thược(白芍) | 8g | Dưỡng huyết điều kinh, hoạt huyết khứ ứ |
Xuyên khung(川芎) | 8g | Dưỡng huyết điều kinh, hoạt huyết khứ ứ |
Đằng sâm | 8g | Ích khí kiện tỳ, dưỡng huyết |
Quế chi(桂枝) | 8g | Ôn kinh tán hàn, thông lợi huyết mạch |
A giao(阿胶) | 8g | Dưỡng âm nhuận táo, thanh hư nhiệt, chỉ huyết |
Đan bì(丹皮) | 8g | Khứ ứ thông kinh, thanh hư nhiệt |
Sinh khương(生姜) | 8g | Ấm vị khí, trừ hàn |
Cam thảo(甘草) | 8g | Ích khí kiện tỳ |
Bán hạ chế(半夏制) | 8g | Thông giáng vị khí, tán kết |
Ngô thù du | 12g | Ôn kinh tán hàn, thông lợi huyết mạch |
Mạch môn | 12g | Dưỡng âm nhuận táo, thanh hư nhiệt |
Cách dùng: Sắc các vị, được thuốc bỏ bả, có A giao đun tan uống nóng, chia làm 3 lần uống trong /ngày
Ứng dụng lâm sàng: Chữa kinh nguyệt không đều, kinh nhiều hoặc ít, vô sinh do mạch Xung Nhâm hư hàn. Thoát vị, nam bất dục.
-Chữa rong huyết cơ năng thể hư hàn. Sưng nang buồng trứng, đới hạ, dọa sẩy thai.
HUYẾT PHỦ TRỤC Ứ THANG
Xuất xứ: “ Y lâm cải thác ”
-Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ thống
Đương quy(当归) | 12g | Hoạt huyết hóa ứ, dưỡng huyết |
Đào nhân | 12g | Hoạt huyết hóa ứ, dưỡng huyết |
Chỉ xác | 8g | Hành khí hòa huyết, thư can, thăng giáng khí |
Cam thảo(甘草) | 4g | Điều hòa các vị thuốc |
Xuyên khung(川芎) | 6g | Hoạt huyết hóa ứ, dưỡng huyết |
Sinh địa(生地) | 12g | Hoạt huyết hóa ứ, dưỡng huyết |
Hồng hoa(红花) | 12g | Hoạt huyết hóa ứ, dưỡng huyết |
Sài hồ(柴胡) | 4g | Sơ can giải uất khí thượng tiêu |
Cát cánh(桔梗) | 6g | Khai phế khí, dẫn thuốc đi lên |
Ngưu tất(牛膝) | 12g | Thông lợi huyết mạch, dẫn huyết đi xuống |
Cách dùng:Sắc uống.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa thấp tim gây sung huyết ở tiểu tuần hoàn.
-Chữa cơn đau do co thắt động mạch vành, bệnh tim do thấp khớp, huyết khối não, nhồi máu não, nhức đầu do thần kinh, di chứng sau chấn thương sọ não, loạn thần kinh, mất ngủ, tự hãn.
-Chữa cao huyết áp: huyết áp tăng cao, đau đầu chóng mặt.
-Chữa nhức đầu, đau liên sườn ngực do sang chấn.
-Chữa thống kinh, viêm tuyến vú, chữa ngoài dạ con v..v....
PHỤC NGUYÊN HOẠT HUYẾT THANG
Xuất xứ: “ Y học phát minh ”
- Hoạt huyết khứ ứ, sơ can thông lạc
Sài hồ(柴胡) | 20g | Sơ can lý khí |
Đương quy(当归) | 12g | Hoạt huyết khứ ứ, tiêu thũng chỉ thống |
Cam thảo(甘草) | 8g | Hoãn cấp chỉ thống, điều hòa các vị thuốc |
Đại hoàng(大黄) | 4g | Tả hạ, trục huyết ứ ra ngoài |
Qua lâu căn | 12g | Tiêu ứ tán kết |
Hồng hoa(红花) | 8g | Hoạt huyết khứ ứ |
Xuyên sơn giáp | 8g | Phá ứ thông lạc |
Đào nhân | 12g | Hoạt huyết khứ ứ |
Cách dùng: Sắc uống
Ứng dụng lâm sàng: Chữa chấn thương gây tụ huyết vùng sườn ngực, đau nhiều.
-Chữa vết thương phần mềm, gãy xương, chấn thương não, viêm thận, suy thận, phổi xẹp, viêm sụn sườn.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn